Tìm chữ số a biết: abc x 5 = dab
a.1
b.2
c.0
d.5
Tìm chữ số a biết: abc x 5 = dab
a.1
b.2
c.0
d.5
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m thỏa mãn để x^2 - 2x - m 0. Số phần tử là :
A. 1
B.2
C.0
D.4
`a,x(x-1)-(x+2)^2=1`
`<=>x^2-x-x^2-4x-4=1`
`<=>-5x=5`
`<=>x=-1`
`b,(x+5)(x-3)-(x-2)^2=-1`
`<=>x^2+2x-15-x^2+4x-4+1=0`
`<=>6x-18=0`
`<=>x-3=0`
`<=>x=3`
`c,x(2x-4)-(x-2)(2x+3)=0`
`<=>2x(x-2)-(x-2)(2x+3)=0`
`<=>(x-2)(2x-2x-3)=0`
`<=>-3(x-2)=0`
`<=>x-2=0`
`<=>x=2`
`d,x(3x+2)+(x+1)^2-(2x-5)(2x+5)=-12`
`<=>3x^2+2x+x^2+2x+1-4x^2+25=-12`
`<=>4x+26=-12`
`<=>4x=-38`
`<=>x=-19/2`
1/ số nghiệm của phương trình ( x - 1 ) ( x + 7 ) ( x - 5 ) = 0 là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
2/ số nghiệm của phương trình ( x2 - 1 ) ( x2 + 7 ) ( x2 - 4 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 1 ) ( x2 + 9 ) ( x2 + x + 1 ) = 0 LÀ
A. 1
B.2
C.3
D.4
4/ số nghiệm của phương trình ( x3 - 8 ) ( x2 + 9 ) ( x2 - x + 1 ) = 0 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 32. Tìm số nguyên a biết số liền sau a là một số nguyên dương, số liền trước a là số nguyên âm?
A. -1
B. 1
C. 0
D. 0,01
bài 1 tìm x
a. 5 - 3(x+4) = -1
b.(x-1) - (x+2) = 0
c.( \(\dfrac{1}{2}\) + x )-( \(\dfrac{1}{3}\) - x) = 0
d. 2x2 - 3 = 5
e. x(2x -1) = 0
g. \(\dfrac{1}{3}\) . x2 - \(\dfrac{1}{6}\)=\(\dfrac{7}{6}\)
a. 5 - 3(x + 4) = -1
⇔ 5 - 3x - 12 = -1
⇔ 3x = -1 - 5 + 12
⇔ 3x = 6
⇔ x = 2
\(d,2x^2-3=5\)
\(\Leftrightarrow2x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
\(\Leftrightarrow x=\pm2\)
\(e,x\left(2x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x-1=0\\x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=1\\x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1}{2}\\x=0\end{matrix}\right.\)
a)\(=>3\left(x+4\right)=6=>x+4=2=>x=-2\)
b)\(=>x-1-x-2=0\)
\(=>-3=0\left(vl\right)\) => x ko tồn tại
Câu 9. Tìm x biết : 4x 2 - 16 x =0
A. x = 0 ; x = 16
B. x = -4
C. x = 0
D. x = 0 ; x = 4
Câu 10. Kết quả của phép chia (2x3 - 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) là:
A. x + 3
B. x – 3
C. x2 – 3
D. x2 + 3
Câu 11. Tính nhanh ( x2 - 4xy + 4y 2 ) : ( 2y - x )
A. y - x
B. - 2
C. 2y - x
D. x-2y
Câu 12. Tìm a để đa thức x 2 + 12x + a chia hết cho đa thức x + 3 ?
A. 18
B. 27
C. 12
D . 20
Tìm x
a,(x+3)^2-(2-x)^2=1
b,5(x-2)^2-(x+3)^2=(2x-1)^2
c,(x-1)^2-x(x+5)^2=7
d,(3x-2)^2-9(x+2)^2=3
a) (x+3)^2 - (2-x)^2 = 1
x^2 + 6x + 9 - (4 - 4x + x^2) = 1
x^2 + 6x + 9 - 4 + 4x - x^2 = 1
10x + 5 = 1
10x = -4
x = -4/10
x = -2/5
Vậy giá trị của x là -2/5.
b) 5(x-2)^2 - (x+3)^2 = (2x-1)^2
5(x^2 - 4x + 4) - (x^2 + 6x + 9) = 4x^2 - 4x + 1
5x^2 - 20x + 20 - x^2 - 6x - 9 = 4x^2 - 4x + 1
4x^2 - 26x + 30 = 4x^2 - 4x + 1
-26x + 30 = -4x + 1
-22x = -29
x = 29/22
Vậy giá trị của x là 29/22.
c) (x-1)^2 - x(x+5)^2 = 7
x^2 - 2x + 1 - x(x^2 + 10x + 25) = 7
x^2 - 2x + 1 - x^3 - 10x^2 - 25x = 7
-x^3 - 9x^2 - 27x - 6 = 0
d) (3x-2)^2 - 9(x+2)^2 = 3
9x^2 - 12x + 4 - 9x^2 - 36x - 36 = 3
-48x - 32 = 3
-48x = 35
x = -35/48
Vậy giá trị của x là -35/48.
Bài 3* : Tính giá trị các biểu thức sau:
a) 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + y2 biết rằng x2 + y2 = 1
b) 7x - 7y + 4ax - 4ay - 5 biết x - y = 0
c) x3 + xy2 - x2y - y3 + 3 biết x - y = 0
d) x2 + 2xy + y2 - 4x - 4y + 1 biết rằng x + y = 3
a: \(=3x^4+3x^2y^2+2x^2y^2+2y^4+y^2\)
\(=\left(x^2+y^2\right)\left(3x^2+2y^2\right)+y^2\)
\(=3x^2+3y^2=3\)
b: \(=7\left(x-y\right)+4a\left(x-y\right)-5=-5\)
c: \(=\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)+xy\left(y-x\right)+3=3\)
d: \(=\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
=9-12+1
=-2