Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Châu Thị Như Thùy
Xem chi tiết
Lê Thị Việt Trâm
28 tháng 4 2020 lúc 22:17

-did

-ate

-made

-said

-gave

cố-gắng-nhé-bạn-figting

Khách vãng lai đã xóa
Vũ Ngọc	Bích
28 tháng 4 2020 lúc 22:26

Qúa khứ của các động từ :

do   :     did   [làm , hành động]

eat  :     ate   [ăn]

make  :  made  [chế tạo ,sản xuất ]

say    :    said  [nói]

Khách vãng lai đã xóa
Phan Võ Thị Thảo	Nguyên
28 tháng 4 2020 lúc 22:31

did

ate

made

sayed

gave

Khách vãng lai đã xóa
Chi Đào
Xem chi tiết
Đào Tùng Dương
25 tháng 2 2022 lúc 21:46

made

qlamm
25 tháng 2 2022 lúc 21:46

Made

TV Cuber
25 tháng 2 2022 lúc 21:47

Made

Xem chi tiết
Yến Hải
21 tháng 9 2019 lúc 17:32

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

Tobe

S + was/were + Ved/V2

Ví dụ:

She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)

Verbs

S + Ved/V2

Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)

Công thức chung

S + was/were + V – ing

Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)

Học Tốt!!!

trả lời

THÌ QUÁ KHỨ ĐƠNTHÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.)Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.)   
 hc tốt 
Buddy
Xem chi tiết
Khinh Yên
4 tháng 2 2023 lúc 21:30

E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.

(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)

1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.

2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________

3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________

4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________

5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________

6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________

7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________

YangSu
4 tháng 2 2023 lúc 21:30
Đoàn Như Mai
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 8 2023 lúc 9:30

EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.

V

V2

V3

be (là)

 was/were

been

bring (mang đến)

 brought

 brought

buy (mua)

 bought

 bought

cut (cắt)

 cut

 cut

do (làm)

 did

 done

eat (ăn)

 ate

 eaten

find (tìm)

 found

 found

found (thành lập)

 founded

 founded

go (đi)

 went

 gone

have (có)

 had

 had

keep (giữ)

 kept

 kept

lie (nằm)

 lay

lain 

lie (nói dối)

 lied

lied 

lose (mất)

lost 

lost 

make (làm)

made 

made 

move (di chuyển)

moved 

moved 

play (chơi)

played 

played 

provide (cung cấp)

provided 

provided 

put (đặt)

put 

put 

read (đọc)

read 

read 

see (nhìn)

saw 

seen 

sleep (ngủ)

slept

slept 

spend (dành)

spent 

spent 

study (học)

studied 

studied 

take (mang đi)

 took

taken 

think (nghĩ)

thought 

thought 

travel (du lịch)

 travelled

travelled 

visit (thăm)

 visited

visited 

work (làm việc)

 worked

worked 

write (viết)

 wrote

 written

Thắng Nguyễn Minh
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
20 tháng 12 2021 lúc 21:47

1 be-was-been

2 write-wrote-written

3 swim-swam-swum

4 take-took-taken

5 stand-stood-stood

6 think-thought-thought

7 sleep-slept-slept

8 run-ran-run

9 read-read-read

10 send-sent-sent

11 pay-paid-paid

12 put-put-put

13 make-made-made

14 keep-kept-kept

NGUYỄN HOÀNG GIA ANH
Xem chi tiết
Knight™
18 tháng 2 2022 lúc 17:36

bought

ĐINH THỊ HOÀNG ANH
18 tháng 2 2022 lúc 17:36

bought

Đặng Anh Thư
18 tháng 2 2022 lúc 17:36

bought

Bao_Nek
Xem chi tiết
Zizi Minz Zin (『ʈєɑɱ❖๖ۣ...
24 tháng 8 2023 lúc 12:01

1. made

2. helped

3. learnt

4. took

5. organised

6. borrowed

7. cleaned

8. provided

9. encouraged

10. felt

Nguyễn Lê Phước Thịnh
24 tháng 8 2023 lúc 12:03

1: made

2: helped

3: learned

4: took

6: borrow

8: provided

9: encouraged

10: felt

Trương Đỗ Uyên My
Xem chi tiết
nguyễn thị huyền
22 tháng 12 2019 lúc 14:13

1.told

2.forgot

3.brought

4.seen

5.lost

6.stood

7.gone

8.drawn

9.made

10.left

11.given

12.chosen

13.slung

14.struck

15.swollen

16.lent

17.mown

18.woken up

19.seen

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Andrella
22 tháng 12 2019 lúc 14:15

1.Tell:Told

2.Forget:Forgot

3.Bring:Brought

4.See:Saw

5.Lose:Lost

6.Stand:Stood

7.Go:Went

8.Draw:Drew

9.Make:Made

10.Leave:Left

11.Give:Gave

12.Choose:Chose

13.Sling:Slung

14.Strike:Struck

15.Swell:Swelled

16.Lend:Lent

17.Mow:Mowed

18.Wake up:Woke up

19.See số 4 nha

Khách vãng lai đã xóa