Động từ quá khứ của make
I/Viết quá khứ của các động từ sau:
Do-
Eat-
Make-
Say-
Give-
-did
-ate
-made
-said
-gave
cố-gắng-nhé-bạn-figting
Qúa khứ của các động từ :
do : did [làm , hành động]
eat : ate [ăn]
make : made [chế tạo ,sản xuất ]
say : said [nói]
did
ate
made
sayed
gave
đọng từ quá khứ của "make"
cách phân biệt động từ của quá khứ tiếp diễn và động từ của quá khứ đơn và cách chia 2 loại động từ này
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
Tobe S + was/were + Ved/V2 Ví dụ: She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.) Verbs S + Ved/V2 Ví dụ: I started loving him when I was the first year student.(Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chung S + was/were + V – ing Ví dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
Học Tốt!!!
trả lời
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN | THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN |
TobeS + was/were + adj/NounVí dụ:She was an attractive girl. (Cô ấy đã từng là một cô gái cuốn hút.)VerbsS + V – edVí dụ: I started loving him when I was the first year student. (Tôi đã bắt đầu yêu anh ấy khi còn là sinh viên năm thứ nhất.) | Công thức chungS + was/were + V – ingVí dụ: She was playing piano lonely at night when a thief broke the window to get in. (Khi cô ấy đang chơi piano một mình giữa đêm thì một tên trộm đập vỡ cửa kính để đột nhập vào.) |
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.
(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)
1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.
2. We / drive / all day. _______________________________________
3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. _______________________________________
4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. _______________________________________
5. One day, / we / take / a tour of an old city. _______________________________________
6. We / be / very happy. _______________________________________
7. It / be / an amazing trip. _______________________________________
E. In pairs, make sentences about a past vacation. Change the verbs into the simple past.
(Thực hành theo cặp, hãy viết câu về một kỳ nghỉ trong quá khứ. Thay đổi các động từ dùng thì quá khứ đơn.)
1. Last summer, / my family / go on / vacation. Last summer, my family went on vacation.
2. We / drive / all day. ____We drove all day___________________________________
3. In the evening, / we / arrive / at the campsite. ___________________In the evening, we arrived at the campsite____________________
4. Every day, / I / swim / in a lake / and / walk / in the forest. ________________Every day, I swam in a lake and walked in the forest_______________________
5. One day, / we / take / a tour of an old city. _________________One day, we took a tour of an old city______________________
6. We / be / very happy. ______We were very happy_________________________________
7. It / be / an amazing trip. ______It was an amazing trip_________________________________
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V |
V2 |
V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V | V2 | V3 |
be (là) | was/were | been |
bring (mang đến) | brought | brought |
buy (mua) | bought | bought |
cut (cắt) | cut | cut |
do (làm) | did | done |
eat (ăn) | ate | eaten |
find (tìm) | found | found |
found (thành lập) | founded | founded |
go (đi) | went | gone |
have (có) | had | had |
keep (giữ) | kept | kept |
lie (nằm) | lay | lain |
lie (nói dối) | lied | lied |
lose (mất) | lost | lost |
make (làm) | made | made |
move (di chuyển) | moved | moved |
play (chơi) | played | played |
provide (cung cấp) | provided | provided |
put (đặt) | put | put |
read (đọc) | read | read |
see (nhìn) | saw | seen |
sleep (ngủ) | slept | slept |
spend (dành) | spent | spent |
study (học) | studied | studied |
take (mang đi) | took | taken |
think (nghĩ) | thought | thought |
travel (du lịch) | travelled | travelled |
visit (thăm) | visited | visited |
work (làm việc) | worked | worked |
write (viết) | wrote | written |
Exercise 2: Cho dạng quá khứ của những động từ bất quy tắc sau
1.be> 8.run>
2.write> 9.read>
3.swim> 10.send
4.take> 11.pay>
5.stand> 12.put>
6.think> 13.make>
7.sleep> 14.keep>
1 be-was-been
2 write-wrote-written
3 swim-swam-swum
4 take-took-taken
5 stand-stood-stood
6 think-thought-thought
7 sleep-slept-slept
8 run-ran-run
9 read-read-read
10 send-sent-sent
11 pay-paid-paid
12 put-put-put
13 make-made-made
14 keep-kept-kept
động từ quá khứ của buy
I. Write the correct form of the verbs in the past simple.
Viết dạng đúng của động từ ở thì quá khứ đơn.
1. Last year their company _____________ (make) envelops from recycled paper.
2. Anna _____________ (help) her grandmother out of the car some minutes ago.
3. We _____________ (learn) about the environment in a course last week.
4. It _____________ (take) too long for me to collect my old books.
5. We _____________ (organise) two community projects last summer.
6. Anderson _____________ (borrow) my pen yesterday morning.
7. Mother went shopping; meanwhile, I _____________ (clean) the house.
8. Yesterday we _____________ (provide) free meals for thirty patients.
9. Her letters really _____________ (encourage) him throughout his illness.
10. Robert went to bed early last night because he _____________ (feel) tired.
1. made
2. helped
3. learnt
4. took
5. organised
6. borrowed
7. cleaned
8. provided
9. encouraged
10. felt
1: made
2: helped
3: learned
4: took
6: borrow
8: provided
9: encouraged
10: felt
Thay các quá khứ phân từ của các động từ sau:
1.Tell quá khứ là:
2. Forget quá khứ là:
3.Bring quá khứ là:
4. See quá khứ là:
5. lose qk là:
6. Stand qk là:
7. go qk là:
8. draw qk là:
9. make qk là:
10. leave qk là:
11. give qk là;
12. choose qk là;
13. sling qk là:
14. strike qk là:
15.swell qk là:
16. lend qk là:
17. mow qk là:
18. wake up qk là:
19 see qk là:
giúp mnh nhanh nhé!
1.told
2.forgot
3.brought
4.seen
5.lost
6.stood
7.gone
8.drawn
9.made
10.left
11.given
12.chosen
13.slung
14.struck
15.swollen
16.lent
17.mown
18.woken up
19.seen
1.Tell:Told
2.Forget:Forgot
3.Bring:Brought
4.See:Saw
5.Lose:Lost
6.Stand:Stood
7.Go:Went
8.Draw:Drew
9.Make:Made
10.Leave:Left
11.Give:Gave
12.Choose:Chose
13.Sling:Slung
14.Strike:Struck
15.Swell:Swelled
16.Lend:Lent
17.Mow:Mowed
18.Wake up:Woke up
19.See số 4 nha