II. Viết các dạng quá khứ của động từ bất quy tắc.
1.go ->
2.come ->
3.buy ->
4.have ->
5.do ->
tha hình thức quá khứ của các động từ sau: read, write, listen,go, live,have,swim,buy,do,be,eat,drink,watch,study
EX1: Cho dạng đúng của động từ ở dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần.
V |
V2 |
V3 |
be (là) |
|
|
bring (mang đến) |
|
|
buy (mua) |
|
|
cut (cắt) |
|
|
do (làm) |
|
|
eat (ăn) |
|
|
find (tìm) |
|
|
found (thành lập) |
|
|
go (đi) |
|
|
have (có) |
|
|
keep (giữ) |
|
|
lie (nằm) |
|
|
lie (nói dối) |
|
|
lose (mất) |
|
|
make (làm) |
|
|
move (di chuyển) |
|
|
play (chơi) |
|
|
provide (cung cấp) |
|
|
put (đặt) |
|
|
read (đọc) |
|
|
see (nhìn) |
|
|
sleep (ngủ) |
|
|
spend (dành) |
|
|
study (học) |
|
|
take (mang đi) |
|
|
think (nghĩ) |
|
|
travel (du lịch) |
|
|
visit (thăm) |
|
|
work (làm việc) |
|
|
write (viết) |
|
|
Động từ quá khứ của make
chia động từ thì quá khứ đơn
1. I (eat)___________ dinner at six o’clock yesterday.
2. A: ___________ Helen (drive)___________ to work? – B: Yes, she ___________.
3. My neighbor (buy)___________ a new car last week.
4. They (go)___________ to Italy on their last summer holiday.
5. ___________ they (swim)___________ at the beach? – B: No, they __________.
6. My family and I (see)___________ a comedy movie last night.
7. First, we (do)___________ exercise, and then we (drink)___________ some water.
8. Suddenly, the animal jumped and (bite)___________ my hand.
9. What time (do)___________ you (get up)___________ this morning?
10. The Wright brothers (fly)___________ the first airplane in 1903.
11. I think I (hear)___________ a strange sound outside the door one minute ago.
12. When I was ten years old, I (break)___________ my arm. It really (hurt) __________.
13. The police (catch)___________ all three of the bank robbers last week.
14. How many times (do)___________ you (read)___________ that book?
15. Unfortunately, I (forget)___________ to (bring)___________ my money.
I. Chia động từ thời quá khứ.
1. I (not be) _________ very happy yesterday.
2. I (buy)_________ a ticket for the football match yesterday.
3. I (leave) __________ my school bag at school this morning.
4. It (be) _________ a great film in 2001.
5. Our teacher (tell) _________ us to be quiet yesterday.
6. I went to the shop but I (not have)__________ any money.
7. Susan (know)_________ about the exam and she did very badly.
I. Chia động từ thời quá khứ.
1. I (not be)___________ very happy yesterday.
2. I (buy)__________ a ticket for the football match yesterday.
3. I (leave)_________ my school bag at school this morning.
4. It (be)__________ a great film in 2001.
5. Our teacher (tell)___________ us to be quiet yesterday.
6. I went to the shop but I (not have) _________any money.
7. Susan (know)_________about the exam and she did very badly.
Thành Lập Dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của các động từ sau:
Stop
Watch
Can
Arrive
Believe
Permit
Enjoy
bài 1 : cho dạng đúng của từ quá khứ đơn , dùng bảng động từ bất quy tắc nếu cần