(m-2)*x^(2)+2(m-2)*x-6 <= 0
Tìm m để :
1) (m + 1)\(x^2\) - 2(m + 1)x + 3m - 3 < 0 có nghiệm
2) \(x^2\) + 2(m + 2)x - 2m - 1 > 0 có nghiệm
3) (m-1)\(x^2\) - 2(m + 1)x + 3m - 6 ≤ 0 có nghiệm
a.
- Với \(m=-1\) BPT có nghiệm (đúng với mọi x)
- Với \(m\ne-1\) BPT có nghiệm khi:
\(\left[{}\begin{matrix}m+1< 0\\\left\{{}\begin{matrix}m+1>0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m+1\right)\left(3m-3\right)>0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m< -1\\\left\{{}\begin{matrix}m>-1\\\left(m+1\right)\left(4-2m\right)>0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m< -1\\\left\{{}\begin{matrix}m>-1\\-1< m< 2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
Kết hợp lại ta được: \(m< 2\)
b.
Do \(a=1>0\) nên BPT có nghiệm với mọi m
c.
- Với \(m=1\) BPT có nghiệm
- Với \(m\ne1\) BPT có nghiệm khi:
\(\left[{}\begin{matrix}m-1< 0\\\left\{{}\begin{matrix}m-1>0\\\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m-1\right)\left(3m-6\right)\ge0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m< 1\\\left\{{}\begin{matrix}m>1\\-2m^2+11m-5\ge0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}m< 1\\\left\{{}\begin{matrix}m>1\\\dfrac{1}{2}\le m\le5\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}m< 1\\1< m\le5\end{matrix}\right.\)
Kết hợp lại ta được: \(m\le5\)
Cho M=[x^2/x^3-4x + 6/6-3x + 1/x+2] : (x-2 + 10-x^2/x+2)
a) Tìm ĐKXĐ CỦA M
B) RÚT GỌN M
C) TÍNH GT CỦA M KHI |x|=1/2
Đề không rõ bạn ơi!
Cho đa thức \(M(x) = 2{x^4} - 5{x^3} + 7{x^2} + 3x\).
Tìm các đa thức N(x), Q(x) sao cho:
\(N(x) - M(x) = - 4{x^4} - 2{x^3} + 6{x^2} + 7\)
và \(M(x) + Q(x) = 6{x^5} - {x^4} + 3{x^2} - 2\)
Theo đề bài ta có \(M(x) = 2{x^4} - 5{x^3} + 7{x^2} + 3x\)
\(\begin{array}{l}M(x) + Q(x) = 6{x^5} - {x^4} + 3{x^2} - 2\\ \Rightarrow Q(x) = (6{x^5} - {x^4} + 3{x^2} - 2) - (2{x^4} - 5{x^3} + 7{x^2} + 3x)\\ \Rightarrow Q(x) = 6{x^5} - {x^4} + 3{x^2} - 2 - 2{x^4} + 5{x^3} - 7{x^2} - 3x\\Q(x) = 6{x^5} - 3{x^4} + 5{x^3} - 4{x^2} - 3x - 2\end{array}\)
Theo đề bài ta có :
\(\begin{array}{l}N(x) - M(x) = - 4{x^4} - 2{x^3} + 6{x^2} + 7\\ \Rightarrow N(x) = - 4{x^4} - 2{x^3} + 6{x^2} + 7 + 2{x^4} - 5{x^3} + 7{x^2} + 3x\\ \Rightarrow N(x) = - 2{x^4} - 7{x^3} + 13{x^2} + 3x + 7\end{array}\)
1, \(x^2-8x+2m+6=0\)
Tìm m để pt có 2 nghiệm.
2, \(x^2-2\left(m-1\right)x+2m-6=0\)
tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt
\(1,\Leftrightarrow\Delta=64-4\left(2m+6\right)\ge0\\ \Leftrightarrow40-8m\ge0\\ \Leftrightarrow m\le5\\ 2,\Leftrightarrow\Delta=4\left(m-1\right)^2-4\left(2m-6\right)>0\\ \Leftrightarrow4m^2-8m+4-8m+24>0\\ \Leftrightarrow2\left(m^2-4m+4\right)+6>0\\ \Leftrightarrow2\left(m-2\right)^2+6>0\left(\text{luôn đúng}\right)\\ \Leftrightarrow m\in R\)
Tìm m để phương trình có nghiệm
A)( m -5) x^2 -4mx +m-2=0
B) (m-2) x^2 +2(2m-3) x+5m-6=0
C) (3-m) x^2-2(m+3) x+m+2=0
điểm) Cho phương trình 2 2
x m x m m 2 2 2 4 0 với m là tham số.
a) Giải phương trình khi m 2.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm phân 1 2 x x , thỏa mãn 1 2 x x 6.
1,Tìm m để pt có \(\sqrt{2x^2+mx}=3-x\)
a, 1 nghiệm
b, 2 nghiệm phân biệt
2,Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt \(\sqrt{x+2}+\sqrt{6-x}-\sqrt{\left(x+2\right)\left(6-x\right)}=m\)
Cho \(M=\left(\frac{x^2}{x^3-4x}+\frac{6}{6-3x}+\frac{1}{x+2}\right).\left(x-2+\frac{10-x^2}{x+2}\right)\)
a, Rút gọn M
b, Tìm M biết \(\left|x\right|=\frac{1}{2}\)
c, Tìm x để \(M^2=2M\)
d, Tìm x để \(-1\le M< 3\)
Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt \(\sqrt{x+2}+\sqrt{6-x}-\sqrt{\left(x+2\right)\left(6-x\right)}=m\)
Đặt \(\sqrt{x+2}+\sqrt{6-x}=t\left(2\sqrt{2}\le t\le4\right)\)
\(\Rightarrow\sqrt{\left(x+2\right)\left(6-x\right)}=\dfrac{t^2-8}{2}\)
Khi đó phương trình tương đương:
\(2m=f\left(t\right)=t^2+2t-8\)
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi \(minf\left(t\right)\le2m\le maxf\left(t\right)\)
\(\Leftrightarrow f\left(2\sqrt{2}\right)\le2m\le f\left(4\right)\)
\(\Leftrightarrow4\sqrt{2}\le2m\le16\Rightarrow2\sqrt{2}\le m\le8\)