. Nước nào sau đây sản xuất và xuất khẩu nhiều dầu mỏ?
A. Trung Quốc.
B. Hàn Quốc .
C. Nhật Bản.
D. A-rập Xê-út
Dựa vào bảng 8.1, cho biết các nước nào ở châu Á sản xuất nhiều dầu mỏ?
A. Trung Quốc, Ấn Độ
B. Ả-rập Xê-út, Cô-oet
C. In-đô nê- xi-a
D. Tất cả đều đúng.
Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ở châu Á (may mặc, dệt, chế biến thực phẩm…) phát triển ở *
Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
Việt Nam, Thái Lan.
A-rập Xê-út, Cô- oét.
hầu hết các nước của châu lục.
Ba nước Mĩ, A-rập Xê út và Nga đứng đầu thế giới về sản xuất dầu thô, đạt sản lượng trung bình lần lượt là 15,043 ; 12 và 10,08 triệu thùng dầu mỗi ngày. Em hãy cho biết trung bình mỗi ngày cả ba nước này sản xuất được bao nhiêu thùng dầu.
Giải chi tiết giúp e với ạ. E cảm ơn!
Mỗi ngày cả ba nước này sản xuất được:
\(15,043+12+10,08=37,123\) (triệu thùng) = \(37123000\) (thùng)
Vậy mỗi ngày cả ba nước này sản xuất được \(37123000\) thùng dầu.
Ba nước Mỹ, A-rập Xê-út và Nga đứng đầu thế giới về khai thác dầu thô. Sản lượng của Mỹ đạt trung bình 15,043 triệu thùng dầu mỗi ngày. Sản lượng của Mỹ hơn sản lượng của A-rập Xê-út 3,043 triệu thùng/ngày. Sản lượng của A-rập Xê-út bằng \(1\dfrac{4}{21}\) lần sản lượng của Nga. Hỏi trung bình mỗi ngày cả ba nước này sản xuất được bao nhiêu thùng dầu?
Bài giải
Sản lượng của Ả-rập Xê-út là:
\(15,043,000-3,043,000=12,000,000\)(thùng)
Đổi: \(1\dfrac{4}{21}=\dfrac{25}{21}\)
Sản lượng của Nga là:
\(12,000,000:\dfrac{25}{21}=10,080,000\)(thùng)
Trung bình cả ba nước này sản xuất:
\(\dfrac{15,043,000+12,000,000+10,080,000}{3}=12,374,333\)(thùng)
Trung bình lượng dầu mỗi ngày Ả-rập Xê-út khai thác được:
15,043 - 3,043= 12,000 (triệu thùng)
Trung bình lượng dầu mỗi ngày Nga khai thác được:
12,000 : \(1\dfrac{4}{21}\) = 12,000 : \(\dfrac{25}{21}\) =10,080 (triệu thùng)
Trung bình mỗi ngày cả 3 nước này sản xuất được số thùng dầu là:
\(\left(15,043+12,000+10,080\right):3=\dfrac{37,123}{3}\left(triệu.thùng\right)\)
\(1\dfrac{4}{21}=\dfrac{25}{21}\)
Sản lượng dầu A rập xê út :
\(15,043-3,043=12\left(thùng\right)\)
Sản lượng dầu của Nga :
\(12:\dfrac{25}{21}=12.\dfrac{21}{25}=10,08\left(thùng\right)\)
Trung bình cả 3 nước sản xuất mỗi ngày :
\(\dfrac{15,043+12+10,08}{3}\simeq12,374\left(thùng\right)\)
Ba nước Mĩ,Ả rập Xê út và Nga đứng đầu thế giới về sản xuất dấu thô,đạt sản lượng trung bình lần lượt là 15,043;12;10,08 triệu thùng mỗi ngày.Trung bình mỗi ngày cả ba nước sản xuất được bao nhiêu thùng dầu?
Lời giải:
Trung bình mỗi ngày cả ba nước sản xuất được số thùng dầu là:
$15,043+12+10,08=37,123$ (triệu thùng)
Câu 23: Quốc gia có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới là
A. I-ran. B. Ả-rập Xê-Út. C. Cô-oét. D. I-rắc.
Câu 24: Các gia vị và hương liệu như hồ tiêu, trầm hương, hồi, quế là sản phẩm xuất khẩu nổi tiếng của các nước:
A. Đông Nam Á. B. Tây Nam Á C. Ấn Độ. D. Trung Quốc
nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu Á là:
A. Trung Quốc
B. A-rập-xê-út
C. I-rắc
D. Cô-oét
Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu Á là:
A. Trung Quốc
B. A-rập-xê-út
C. I-rắc
D. Cô-oét
36
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A.
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
B.
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
C.
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
D.
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
37
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A.
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
B.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C.
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
D.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
38
Phần lớn Nam Á có mật độ dân số
A.
trên 100 người/km2.
B.
từ 1- 50 người/km2.
C.
dưới 1 người/km2.
D.
từ 50 - 100 người/km2.
39
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A.
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
B.
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C.
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
40
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
B.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C.
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D.
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
36
Những quốc gia giàu có nào sau đây ở Châu Á nhưng trình độ phát triển kinh tế chưa cao?
A.
Cô-oet, Bru-nây, Nhật Bản.
B.
Cô-oet, Bru-nây, Ả-rập Xê-út.
C.
Cô-oet, Bru-nây, Hàn Quốc.
D.
Cô-oet, Bru-nây, Trung Quốc.
37
Sự phân bố dân cư ở Nam Á có đặc điểm
A.
tập trung đông ở vùng sơn nguyên và tây bắc Ấn Độ.
B.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa lớn.
C.
đông bậc nhất thế giới, tập trung đông ở phía tây bắc.
D.
tập trung đông ở đồng bằng và các khu vực có lượng mưa ít.
38
Phần lớn Nam Á có mật độ dân số
A.
trên 100 người/km2.
B.
từ 1- 50 người/km2.
C.
dưới 1 người/km2.
D.
từ 50 - 100 người/km2.
39
Do dân cư đông đúc và cơ cấu dân số trẻ nên khu vực Đông Nam Á có
A.
nền kinh tế phát triển nhanh, sôi động.
B.
nguồn lao động đông, trình độ lao động cao.
C.
ngành công nghiệp phát triển nhanh, thị trường tiêu thụ lớn.
D.
nguồn lao động đông và thị trường tiêu thụ lớn.
40
Đặc trưng của khu vực khí hậu nhiệt đới gió mùa là
A.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa ít.
B.
mùa đông lạnh, mưa ít; mùa hè nóng, mưa nhiều.
C.
mùa đông không lạnh, ít mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.
D.
mùa đông lạnh, không mưa; mùa hè nóng, mưa nhiều.