Phương trình hóa học nào sau đây đúng?
A 4P + 5O2 → 2P2O5
B 2P2 + 5O2 → 2P2O5
C P + O2 → P2O5
D P2 + O5 → P2O5
12) Đốt phosphorus (P) trong khí oxygen (O2) thu được diphosphorus pentaoxide
(P2O5). Phương trình phản ứng nào sau đây đã viết đúng?
A.2P + O2 P2O5
B.4P + 5O2 2P2O5
C.2P + 5O2 P2O5
D.2P + 5O2 2P2O5
\(4P+5O_2--t^0\rightarrow2P_2O_5\)
Chọn B
Phương trình đúng của Photphorus (P) cháy trong Oxygen (O2), tạo thành P2O5
A. P + O2 → P2O5.
B. 4P + 5O2 → 2P2O5.
C. P + 5O2 →2 P2O5.
D. 2P + O2 → P2O5.
Đốt cháy photpho trong không khí thu được điphotpho pentaoxit P2O5 PTHH của phản ứng: a. 4P+5O→P2O5 b. P2+O5→P2O5 c. 4P+5O2→2P2O5 d. P+O→P2O5
Phương trình hóa học nào sau đây cân bằng đúng *
2S + O2 → SO2
2Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
4P + 5O2 → 2P2O5
Fe + 2HCl → FeCl2 + 2H2
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa? A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2. B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3. C. 4P + 5O2 → P2O5. D. 2Ca + O2 → 2CaO. Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng. Mai thi r,giúp pls ;-;
Câu 69: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không xảy ra sự oxi hóa?
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
B. 4Al + 3O2 → 2Al2O3.
C. 4P + 5O2 → P2O5.
D. 2Ca + O2 → 2CaO.
Câu 70: Cho các chất sau: NaNO3; KOH ; H2SO4; SO2, HCl, CaO, Na2O, Al2O3, Fe(OH)3, H2S, Fe(OH)2, P2O5, CuO, CO2, FeCl2, NaNO3, Na2CO3, KHCO3, H2SO3, Mg(OH)2, Ca(HCO3)2, HNO3, Ca(OH)2, Na2SO3, ZnS, H3PO4, KCl, NaBr, HBr, Na2HPO4, NaH2PO4, AlPO4, Ba(OH)2. Phân loại các hợp chất trên vào các nhóm oxit, axit, bazơ, muối và gọi tên chúng.
- Muối:
+ NaNO3: Natri nitrat
+ FeCl2: Sắt (II) Clorua
+ Na2CO3: Natri cacbonat
+ KHCO3: Kali hidrocacbonat
+ Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat
+ Na2SO3: Natri sunfit
+ ZnS: Kẽm sunfua
+ KCl: Kali clorua
+ NaBr: Natri bromua
+ Na2HPO4: Natri hidrophotphat
+ NaH2PO4: Natri đihidrophotphat
+ AlPO4: Nhôm photphat
- Bazo
+ KOH: Kali hidroxit
+ Fe(OH)3: Sắt (III) hidroxit
+ Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
+ Mg(OH)2: Magie hidroxit
+ Ca(OH)2: Canxi hidroxit
+ Ba(OH)2: Bari hidroxit
- Axit
+ H2SO4: Axit sunfuric
+ HCl: Axit clohidric
+ H2S: Axit sunfuhidric
+ H2SO3: Axit sunfuro
+ HNO3: Axit nitric
+ H3PO4: Axit photphoric
+ HBr: Axit bromhidric
- Oxit axit
+ SO2: Lưu huỳnh đioxit
+ P2O5: Điphotpho pentaoxit
+ CO2: Cacbon dioxit
- Oxit bazo
+ CaO: Canxi oxit
+ Na2O: Natri oxit
+ Al2O3: Nhôm oxit
+ CuO: Đồng (II) oxit
Cho phản ứng hóa học sau: 4P+5O2--->2P2O5 chất tham gia phản ứng là: A. P,O2 B.P2O5,O2 C.P2O5,P D.P2O5
Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng thế?
A. CaCO3 CaO + CO2
B. 5O2 + 4P 2P2O5
C. CaO + H2O Ca(OH)2
D. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
HELP!!!!
Cho PTHH sau: 4P + 5O2 ----> 2P2O5
Hãy cho biết tỉ lệ: Số nguyên tử P: Số phân tử O2: Số phân tử P2O5 lần lượt là bao nhiêu?
Trình bày ra càng tốt nha các bạn Cần gấp ạ
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
=> số nguyên tử P : số phân tử O2 : số phân tử P2O5 = 4 : 5 : 2
Đốt cháy 0,2 mol P trong bình chứa 6,72 lít khí O2 (đktc) theo sơ đồ phản ứng sau:
4P +5O2 -> 2P2O5
a) Sau phản ứng, chất nào dư, dư bao nhiêu gam?
b) Tính khối lượng P2O5 thu được?
\(a)\\ n_{O_2} = \dfrac{6,72}{22,4} = 0,3(mol)\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \dfrac{n_P}{4} = 0,05 < \dfrac{n_{O_2}}{5} = 0,06\)
Do đó, Oxi dư.
\(n_{O_2\ pư} = \dfrac{5}{4}n_P = 0,25(mol)\\ \Rightarrow m_{O_2\ dư} = (0,3 - 0,25).32 = 1,6(gam)\\ b)\\ n_{P_2O_5} = \dfrac{n_P}{2} = 0,1(mol)\\ \Rightarrow m_{P_2O_5} = 0,1.142 = 14,2(gam)\)