cho cac oxit: no2, pbo,al2o3,fe3o4. oxit co phan tram khoi luong oxi nhieu hon ca la :
A .no2. B .pbo. c.al2o3. D. fe3o4
cho các oxit :NO2 ,PbO,Al2O3,Fe3O4.oxit có phần trăm khối lượng oxi nhiều hơn cả là
\(\%O\left(NO_2\right)=\dfrac{16.2}{46}.100\%=69,565\%\)
\(\%O\left(PbO\right)=\dfrac{16.1}{223}.100\%=7,175\%\)
\(\%O\left(Al_2O_3\right)=\dfrac{16.3}{102}.100\%=47,059\%\)
\(\%O\left(Fe_3O_4\right)=\dfrac{16.4}{232}.100\%=27,586\%\)
=> NO2 có phần trăm khối lượng oxi cao nhất
NO2
=>%O=32\64 .100=50 %
PbO
=>%O=16\223.100=7,17%
Al2O3
=>%O=48\102.100=47%
Fe3O4
=>%O=64\232.100=27,5%
==>NO2 nhiều oxi nhất
Hợp chất nào có phần trăm khối lượng oxygen nhiều nhất?
A. NO2 B. PbO C.Al2O3 D. Fe3O4
phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO , ZnO , BaO , H2O , N2O5 , Fe2O3 , Ag2O, NO2, PbO , SO3 ,CO2 , N2O3 , K2O , MgO, HgO , CaO, FeO, P2O5, Al2O3, Cu2O,Fe3O4 .
Oxit axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
- NO2 : nito dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
- CuO : Đồng (II) Oxit
- ZnO : Kẽm oxit
- BaO : Bải oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- Ag2O : Bạc oxit
- PBO : Chì (II) oxit
- K2O : kali oxit
- MgO : Magie oxit
- HgO : thủy ngân(II) oxit
- CaO : canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
- Cu2O : Đồng (I) oxit
- Fe3O4 : Oxi sắt từ
Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit NO2: nito đioxit SO3: Lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit N2O3: đinito trioxit P2O5: điphotpho pentaoxit
| CuO: Đồng (II) oxit ZnO: Kẽm oxit BaO: Bari oxit Fe2O3: Sắt(III) oxit Ag2O: Bạc oxit PbO: Chì (II) oxit K2O: Kali oxit HgO: Thủy ngân (II) oxit CaO: Canxi oxit FeO: Sắt(II) oxit Al2O3: Nhôm oxit Cu2O: Đồng (I) oxit Fe3O4: sắt từ oxit MgO: Magie oxit |
H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)
CuO: oxit bazơ : đồng(II) oxit
ZnO: oxit bazơ : kẽm oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
H2O: nước
Dãy các chất nào sau đây toàn là oxit bazơ
A. CuO, K2O, NO2 | B. Na2O, CO, ZnO | C. PbO, NO2, P2O5 | D. MgO, CaO, PbO |
Đáp án:
B
Giải thích các bước giải:
Câu A loại CuO,K2OCuO,K2O
Câu C loại Na2O,ZnONa2O,ZnO
Câu D loại PbOPbO
Oxit bazơ là sự kết hợp giữa kim loại và Oxi còn oxit axit là sự kết hợp của 1 phi kim với Oxi.
khu hoan toan 5.43g hon hop gom dong oxit va chi oxitva bang khi hidro thu dc 0.9g h2o
a tinh thanh phan phan tram theo khoi luong cac oxit trong hon hop ban dau .
b tinh thanh phan phan tram khoi luong cua cac chat ran thu dc sau pha ung
CAU 2: Hop hop khi gom NO, NO2,NxO biet thanh phan tram ve the tich la Vno= 50% ; V NO2 = 25%. Thanh phan % ve khoi luong cua NO co trong hon hop la 40%
- Xac dinh cong thuc hoa hoc cua khi NxO
CAU 2:
Gia sử, số mol của hỗn hợp gồm 3 khí trên là \(1 mol\)
Ta có: \(\%VNO=50\%\) \(=> nNO= \dfrac{50.1}{100}=0,5 (mol)\)
\(=> mNO=0,5.30=15(g)\)
\(\%VNO_2=25\%\) \(=> nNO_2=\dfrac{25.1}{100}=0,25 (mol)\)
\(=> mNO_2=0,25.46=11,5(g)\)
\(nN_xO= 1-0,5-0,25=0,25(mol)\)
\(=> mN_xO=0,25.(14x+16) (g)\)
Theo đề, % về khối lượng của NO có trông hỗn hợp là 40%
\(\dfrac{mNO.100}{mNO+mNO_2+mN_xO}\)\(=40\)
\(<=> \dfrac{15.100}{15+11,5+0,25(14x+16)}=40\)
\(=> x=2\)
Vậy công thức hoa hoc cua khi NxO: \(N_2O\)
Phân loại và đọc tên các oxit sau: K2O, CuO, Cr2O3, SO2,CO2, Fe2O3,Fe3O4,Hg2O, PbO, N2O5, NO2, Ag2O, P2O3, Na2O, BaO.
*Oxit axit | *Oxit bazơ |
-SO2:Lưu huỳnh đioxit -CO2:Cacbonic -N2O5:Đinitơ pentaoxit -NO2: Nitơ đioxit -P2O3: Điphotpho Trioxit |
-K2O:Kali oxit -CuO: Đồng(II)oxit -Cr2O3: Crom(II)oxit -Fe2O3: Sắt(III)oxit -Fe3O4:Oxit sắt từ -Hg2O: Thủy ngân(I)oxit -PbO:Chì(II)oxit -Ag2O: Bạc oxit -Na2O: Natri oxit -BaO: Bari oxit
|
cho mot hon hop khi gom no, no2, nxo trong do % ve the tich cac khi trong hon hop la %no la 50% , %no2 la 25% thanh phan % theo khoi luong cua no la 40% xac dinh conh thuc khi nxo