Bài 26: Oxit

Thành Luân

Phân loại và đọc tên các oxit sau: K2O, CuO, Cr2O3, SO2,CO2, Fe2O3,Fe3O4,Hg2O, PbO, N2O5, NO2, Ag2O, P2O3, Na2O, BaO.

Thảo Nguyên
5 tháng 3 2020 lúc 16:38
*Oxit axit *Oxit bazơ

-SO2:Lưu huỳnh đioxit

-CO2:Cacbonic

-N2O5:Đinitơ pentaoxit

-NO2: Nitơ đioxit

-P2O3: Điphotpho Trioxit

-K2O:Kali oxit

-CuO: Đồng(II)oxit

-Cr2O3: Crom(II)oxit

-Fe2O3: Sắt(III)oxit

-Fe3O4:Oxit sắt từ

-Hg2O: Thủy ngân(I)oxit

-PbO:Chì(II)oxit

-Ag2O: Bạc oxit

-Na2O: Natri oxit

-BaO: Bari oxit

Bình luận (1)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
huynhbuudii
Xem chi tiết
Nguyễn Ngộ Ha
Xem chi tiết
Hien Phuong
Xem chi tiết
veldora tempest
Xem chi tiết
Đức Nam
Xem chi tiết
Minh Đỗ
Xem chi tiết
Suu Nhan
Xem chi tiết
Thanh Hoàng
Xem chi tiết
imagine
Xem chi tiết