điều kiện xác định của biểu thức (x+1/x-3-x-1/x+3).x^2-6x+9/8x là
a.x ≠-3,x≠0 b.x≠3 c.x≠0 d.x≠ ±3,x≠0
Điều kiện xác định của phương trình : \(\dfrac{x}{x-2}-\dfrac{2x}{x^2-1}=0\) là :
\(A.x\ne-1;x\ne-2\)
\(B.x\ne2\) và \(x\ne\pm1\)
\(C.x\ne0\)
\(D.x\ne-2,x\ne1\)
để pt được xác định thì :
\(x-2\ne0;x^2-1\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne2\\x\ne-1\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
Vậy chọn B
số x thõa mãn X/8 > -7/8 là
A.x=-8 b.x=9 c.x=-10 d.x=0
`x/8 > (-7)/8`
ta có :
`a, x=-8` ( loại vì \(-8< -7\) )
`b,x=9` ( t/m )
`c, x=-10` ( loại vì \(-10< -7\) )
`d, x=0` (t/m)
`->` đáp án : `b,d`
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A.x ≠ 0 B.x ≥ 1 C.x ≥ 1 hoặc x < 0 D.0 < x ≤ 1
Câu 2: Đường thẳng 2x + 3y = 5 đi qua điểm nào trong các điểm sau đây
A. ( 1; -1) B. ( 2; -3) C. ( -1; 1) D. (- 2; 3)
Câu 3: Cho phương trình x – 2y = 2 (1). Phương trình nào trong các phương trình sau đây kết hợp với (1) để được phương trình vô số nghiệm
A.x + y = -1 B. x - y = -1
C.2x - 3y = 3 D.2x - 4y = -4
Câu 4: Tọa độ giao điểm của (P) y = x2 và đường thẳng (d) y = + 3
A. (2; 2) B. ( 2; 2) và (0; 0)
C.(-3; ) D.(2; 2) và (-3; )
Câu 5: Giá trị của k để phương trình x2 + 3x + 2k = 0 có 2 nghiệm trái dấu là:
A. k > 0 B. k < 0 C. k > 2 D. k < 2
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB : AC = 3 : 4 và đường cao AH bằng 9 cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng HC bằng:
A. 12 cm B. 9 cm C. 6 cm D. 15 cm
Câu 7: Cho hai đường tròn (O; 3cm) và (O; 4cm) có OO' = 5 cm. Vị trí tương đối của 2 đường tròn là:
A. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau
B. Hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau
C. Hai đường tròn không giao nhau
D. Hai đường tròn cắt nhau
Câu 8: Thể tích hình cầu thay đổi như thế nào nếu bán kính hình cầu tăng gấp 2 lần
A. Tăng gấp 16 lần B. Tăng gấp 8 lần
C. Tăng gấp 4 lần D. Tăng gấp 2 lần
Bài 1: Tìm x; biết:
a) 2x^2-8x=0 b) (x+2)^2-x(x-1)=10 c)b x^3-6x^2+9x=0
Bài 2:
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức D
b) Rút gọn biểu thức D
c) Tính giá trị của D khi x=1/
Bài 2:
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{0;-1;\dfrac{1}{2}\right\}\)
b: \(D=\left(\dfrac{x+2}{3x}+\dfrac{2}{x+1}-3\right):\dfrac{2-4x}{x+1}-\dfrac{3x-x^2+1}{3x}\)
\(=\dfrac{\left(x+2\right)\left(x+1\right)+6x-3\cdot3x\left(x+1\right)}{3x\left(x+1\right)}\cdot\dfrac{x+1}{2-4x}+\dfrac{x^2-3x-1}{3x}\)
\(=\dfrac{x^2+3x+2+6x-9x^2-9x}{3x}\cdot\dfrac{1}{2-4x}+\dfrac{x^2-3x-1}{3x}\)
\(=\dfrac{-8x^2+2}{3x}\cdot\dfrac{1}{-4x+2}+\dfrac{x^2-3x-1}{3x}\)
\(=\dfrac{-2\left(2x-1\right)\left(2x+1\right)}{3x\cdot\left(-2\right)\left(2x-1\right)}+\dfrac{x^2-3x-1}{3x}\)
\(=\dfrac{2x+1}{3x}+\dfrac{x^2-3x-1}{3x}\)
\(=\dfrac{2x+1+x^2-3x-1}{3x}=\dfrac{x^2-x}{3x}=\dfrac{x-1}{3}\)
c: Khi x=1 thì \(D=\dfrac{1-1}{3}=0\)
(x-2)3(2020x-1010)2020(3x-9)10=?
A.x=2; x=12; x=3 C.x=2; x=12; x=0
B.x=2; x=3 D.x=2; x=20201010; x=3
Bài 1: Tìm x; biết:
a) 2x^2-8x=0 b) (x+2)^2-x(x-1)=10 c)b x^3-6x^2+9x=0
Bài 2:
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức D
b) Rút gọn biểu thức D
c) Tính giá trị của D khi x=1/2
Bài 1:
a: \(2x^2-8x=0\)
=>\(x^2-4x=0\)
=>x(x-4)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-4=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=4\end{matrix}\right.\)
b: \(\left(x+2\right)^2-x\left(x-1\right)=10\)
=>\(x^2+4x+4-x^2+x=10\)
=>5x+4=10
=>5x=6
=>\(x=\dfrac{6}{5}\)
c: \(x^3-6x^2+9x=0\)
=>\(x\left(x^2-6x+9\right)=0\)
=>\(x\left(x-3\right)^2=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\\left(x-3\right)^2=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=3\end{matrix}\right.\)
Giúp mk nha
Tìm x ( Đưa các biểu thức đã cho về dạng A(x).B(x)=0 )
a.x^3-x=0
b.x^3+x=0
c.x^2-4x=0
d.x(x-1)-2(1-x)=0
e.2x(x-2)-(2-x)^2=0
f.4x(x+1)=8(x+1)
g.5x(x-20)-x+2=0
h.(x+1)=(x+1)^2
a.\(x^3-x=0 \)
\(x(x^2-1)=0\)
x=0 hay x2-1=0
x=0 hay x2=1
x=0 hay x=1
Vậy x=0 hay x=1
b.\(x^3+1=0\)
\(x(x^2+1)=0\)
\(x=0 hay x^2+1=0\)
\(x=0 hay x^2=-1\)(vô lí vì x2≥0)
Vậy x=0
c.\(x^2-4x=0\)
\(x(x-4)=0\)
x=0 hay x-4=0
x=0 hay x=4
Vậy x=0 hay x=4
d.\(x(x-1)-2(1-x)=0\)
\(x(x-1)+2(x-1)=0 \)
\((x-1)(x+2)=0\)
x-1=0 hay x+2=0
x=1 hay x=-2
Vậy x=1 hay x=-2
e.\(2x(x-2)-(2-x)^2=0\)
\(2x(x-2)+(x-2)^2=0\)
\((x-2)(2x+x-2)=0\)
\((x-2)(3x-2)=0\)
x-2=0 hay 3x-2=0
x=2 hay 3x=2
x=2 hay x=2/3
Vậy x=2 hay x=2/3
f.\(4x(x+1)=8(x+1)\)
\(4x(x+1)-8(x+1)=0\)
\(4(x+1)(x-2)=0\)
4(x+1)=0 hay x-2=0
x+1=0 hay x=2
x=-1 hay x=2
Vậy x=-1 hay x=2
g.\(5x(x-2)-x+2=0\)
\(5x(x-2)-(x-2)=0\)
\((x-2)(5x-1)=0\)
x-2=0 hay 5x-1=0
x=2 hay 5x=1
x=2 hay x=1/5
Vậy x=2 hay x=1/5
h.\((x+1)=(x+1)^2\)
\((x+1)-(x+1)^2=0\)
\((x+1)(1-x-1)=0\)
\((x+1)(-x)=0\)
x+1= 0 hay -x=0
x=-1 hay x=0
Vậy x=-1 hay x=0
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -x^3+x khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-2
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a^3−a=(a^2+a).*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia (x^3+1):(x+1)là
a.x^2+x+1 b.x^2−x+1 c.(x−1)^2 d.x^2−14.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{x+5}{3x-2}=\dfrac{...}{3x^2-2x}\)a.x^2+5x b.x^2-5x
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
trắc nghiệm
1. giá trị của đa thức -x^3+x khi x=-1 là
a.2 b.-1 c.0 d.-2
2.nhân tử*ở vế phải của đẳng thức a^3−a=(a^2+a).*
a.a b.-a c.a-1 d.1-a
3.kết quả phép chia (x^3+1):(x+1)là
a.x^2+x+1 b.x^2−x+1 c.(x−1)^2 d.x^2−1
4.đa thức thích hợp điền vào chỗ ... của đẳng thức \(\dfrac{x+5}{3x-2}=\dfrac{...}{3x^2-2x}\)
a.x^2+5x b.x^2-5x
Câu 1: a
Câu 2: (đề có sai không vậy bạn ?)
Câu 3: b
Câu 4: a