để pt được xác định thì :
\(x-2\ne0;x^2-1\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne2\\x\ne-1\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
Vậy chọn B
để pt được xác định thì :
\(x-2\ne0;x^2-1\ne0\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne2\\x\ne-1\\x\ne1\end{matrix}\right.\)
Vậy chọn B
Điều kiện xác định của phân thức: x^-4/x^2+2x
A. x\(\ne\)0
B. x\(\ne\)-2
C. x\(\ne\)0 và x\(\ne\)2
D. x\(\ne\)0 và x\(\ne\)-2
\(\left(\dfrac{x+1}{x-1}-\dfrac{x-1}{x+1}\right):\dfrac{2x}{5x-5}-\dfrac{x^2-1}{x^2+2x+1}\left(x\ne\pm1;x\ne0\right)\)
a) Rút gọn A
b)Tìm x để A=2
c)Tìm giá trị nguyên của x để A nguyên
cho biểu thức A=\(\left\{\dfrac{x}{x^2-4}+\dfrac{2}{2-x}-\dfrac{-1}{x+2}\right\}.(x+2)\) \((x\ne2,x\ne-2)\)
a. Rút gọn A và tính giá trị của A tại x = -1
b. Tìm điều kiện của x để giá trị của ( A ) luôn là sô nguyên
\(A=\dfrac{x+1}{2x-2}+\dfrac{2x}{1-x^2}vớix\ne\pm1\)
a, rút gọn biểu thức A
b, tính giá trị của A khi x=\(\dfrac{1}{3}\)
câu 53:điều kiện để phân thức \(\dfrac{7x^2-x}{x^2-9}\) được xác định khi :
a.\(x\ne3\) b,\(x\ne9\) c,\(x\ne3;x\ne-3\) d,\(x\ne-9vàx\ne9\)
GIẢI THÍCH VÌ SAO LẠI RA KẾT QUẢ ĐÓ
(2,0 điểm) Cho biểu thức \(A=\left(\dfrac{2}{x+1}-\dfrac{1}{x-1}\right)\div\dfrac{x+4}{x^2+1}\) với \(x\ne\pm1,x\ne-4\).
a) Chứng minh \(A=\dfrac{x-3}{x+4}\).
b) Tìm các giá trị nguyên của $x$ để $A$ nhận giá trị nguyên.
Cho 2 biểu thức:
\(A=\dfrac{x+2}{x+5}+\dfrac{-5x-1}{x^2+6x+5}-\dfrac{1}{1+x}\) và
\(B=\dfrac{-10}{x-4}\) với \(x\ne-5;x\ne-1;x\ne4\)
Rút gọn biểu thức A
Cho biểu thức: \(A=\left(\frac{4x}{x^2+2x}+\frac{2}{x-2}-\frac{6-5x}{4-x^2}\right):\frac{x+1}{x-2}\)với \(x\ne0,x\ne-1,x\ne-2,x\ne2\)
a, Rút gọn A
b, Tính A khi \(x\)thỏa mãn \(^{x^2-2x=8}\)
Cho biểu thức C=\(\dfrac{x\left(1-x^2\right)^2}{1+x^2}:\left[\left(\dfrac{1-x^3}{1-x}+x\right)\left(\dfrac{1+x^3}{1+x}-x\right)\right]\) Với \(x\ne\pm1\)
a, Rút gọn C
b, Tính giá trị của C khi x=\(-1\dfrac{1}{2}\)
c, Tìm x biết C=\(\dfrac{1}{2}\)
d, Chứng minh 2C<1