Hóa trị của nguyên tố S trong công thức SO 3 là
A.III
B.IV
C.VI
D.V
Hóa trị của nguyên tố S trong công thức hóa học CS2 là
A.II
B.I
C.IV.
D.VI
Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, F e 2 ( S O 4 ) 3 , C u ( N O 3 ) 2 , N O 2 , F e C l 2 , N 2 O 3 , M n S O 4 , S O 3 , H 2 S trong đó Cl hóa trị I, nhóm ( S O 4 ) có hóa trị II, nhóm N O 3 có hóa trị I. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả).
- Xác định hóa trị của Cu trong CuCl:
Biết Cl có hóa trị I. Gọi hóa trị của Cu là a, ta có: 1 × a = 1 × I, rút ra a = I.
- Hóa trị của Mn, S, Fe, Cu, N trong các hợp chất còn lại là:
F e 2 ( S O 4 ) 3 (Fe hóa trị III);
C u ( N O 3 ) 2 , (Cu hóa trị II);
N O 2 (N hóa ttrị IV);
F e C l 2 (Fe hóa trị II);
N 2 O 3 (N hóa trị III);
M n S O 4 (Mn hóa trị II);
S O 3 (S hóa trị VI);
H 2 S (S hóa trị II).
Câu 3: Nguyên tố X có hóa trị III, công thức của muối sunfat là
A. XSO4
B. X(SO4)3
C. X2(SO4)3
D. X3SO4
Câu 4: Biết S có hóa trị IV, hãy chọn công thức hóa học phù hợp với qui tắc hóa trị trong đó có các công thức sau?
A. S2O2
B. S2O3
C. SO2
D. SO3
Câu 5: Nguyên tử P có hóa trị V trong hợp chất nào sau đây?
A. P2O3
B. P2O5
C. P4O4
D. P4O10
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau.Cho biết S hóa trị ll giúp em bài này với ạ
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau.Cho biết S hóa trị ll
MgS Cr2S3 CS2 Giups mình vs mình cảm ơnnn
Em muốn tìm nhanh hay làm chi tiết.
Nếu nhanh thì Mg hóa trị II, Cr hóa trị III, C hóa trị IV nha bé
a/ MgS: Ta có MgS ( Đặt hóa trị của Mg là b)
Theo quy tắc hóa trị: b.1 = II.1 → b = (II.1):1= II
Vậy Mg có hóa trị II.
b/ Cr2S3: Ta có Cr2S3 ( Đặt hóa trị của Cr là c)
Theo quy tắc hóa trị: c.2 = II.3 → c = (II.3):2= III
Vậy Cr có hóa trị III.
c/ CS2: Ta có CS2 ( Đặt hóa trị của C là d)
Theo quy tắc hóa trị: d.1 = II.2 → d = (II.2):1 = IV
Vậy C có hóa trị IV
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức phân tử các hợp chất sau. Cho biết S hóa trị II: K 2 S ; MgS; C r 2 S 3 ; C S 2
-
K
2
S
: Ta có
Theo quy tắc hóa trị: a.2 = II.1 → a =
= I
Vậy K có hóa trị I.
- MgS: Ta có
Theo quy tắc hóa trị: b.1 = II.1 → b =
= II
Vậy Mg có hóa trị II.
-
C
r
2
S
3
: Ta có 
Theo quy tắc hóa trị: c.2 = II.3 → c =
= III
Vậy Cr có hóa trị III.
-
C
S
2
: Ta có
Theo quy tắc hóa trị: d.1 = II.2 → d =
= IV
Vậy C có hóa trị IV.
Trong công thức hóa học,tích của chỉ số và .....(1)......của nguyên tố này.........(2).......tích của.......(3).......và hóa trị của nguyên tố kia.
Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia
Lần sau bạn nhớ chú ý tìm ở câu hỏi tương tự trước khi trả lời, mk đã trả lời ở đây rồi
Câu hỏi của Dora Doraemon - Hóa học lớp 8 | Học trực tuyến
Câu 1: Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi:
a/ H và S(II) b/ Fe (II) và PO4
Câu 2: Tính hóa trị của nguyên tố Kali, kẽm trong các công thức hóa học sau:
a/ KCl b/ Zn(NO3)2
Câu 3: Cho các công thức hóa học các chất sau: khí Nito N2, axit sufuric H2SO4,CTHH nào là hơp chất, tính phân tử khối của hợp chất đó
Câu 4: Tính phân tử khối của:
a/ lưu huỳnh đi oxit SO2 b/ Sắt (III) oxit Fe2O3
c/ Canxi sunfit CaSO3 d/ Kali pecmanganat KMnO4
Câu 5: Trong các công thức hóa học sau ,công thức nào đúng, công thức nào sai . Nếu sai sửa lại cho đúng: AgO , CaOH2 , MgPO4
Câu 6: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kêt với 5 nguyên tử Oxi và phân tử hợp chất đó nặng hơn phân tử clo gấp 2 lần. Tìm nguyên tử khối và cho biết ký hiệu của nguyên tố X
Câu 1:
a) \(H_2S\)
b) \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\)
Câu 1:
a) \(H_2S\)
b) \(FePO_4\)
Câu 2;
\(a.\\ K\left(I\right)\\ b.\\ Zn\left(II\right)\)
Câu 3
\(H_2SO_4\) là hợp chất
\(M_{H_2SO_4}=2+32+64=98\)
Câu 4
\(M_{SO_2}=32+32=64\\ M_{Fe_2O_3}=56\cdot2+48=160\\ M_{CaSO_3}=40+32+48=120\\ M_{KMnO_4}=39+55+64=168\)
Câu 2:
a. K(I)
b. Zn(II)
Câu 3:
Hợp chất là H2SO4
\(PTK_{H_2SO_4}=1.2+32+16.4=98\left(đvC\right)\)
Câu 4:
a. \(PTK_{SO_2}=32+16.2=64\left(đvC\right)\)
b. \(PTK_{Fe_2O_3}=56.2+16.3=160\left(đvC\right)\)
c. \(PTK_{CaSO_3}=40+32+16.3=120\left(đvC\right)\)
d. \(PTK_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(đvC\right)\)
Câu 5:
CTHH sai:
- AgO: Ag2O
- CaOH2: Ca(OH)2
- MgPO4: Mg3(PO4)2
Câu 6:
Gọi CTHH của hợp chất là: X2O5
Theo đề, ta có: \(d_{\dfrac{X_2O_5}{Cl_2}}=\dfrac{M_{X_2O_5}}{M_{Cl_2}}=\dfrac{M_{X_2O_5}}{71}=2\left(lần\right)\)
=> \(M_{X_2O_5}=142\left(g\right)\)
Ta có: \(M_{X_2O_5}=NTK_X.2+16.5=142\left(g\right)\)
=> NTKX = 31(đvC)
=> X là photpho (P)
a. Dựa vào vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn, hãy nêu rõ trong các nguyên tố sau đây những nguyên tố nào có cùng cộng hóa trị trong công thức hóa học của các oxit cao nhất:
Si, P, Cl, S, C, N, Se, Br
b. Những nguyên tố nào sau đây có cùng cộng hóa trị trong công thức hóa học của các hợp chất khí với hidro?
P, S, F, Si, Cl, N, As, Te
a)
Si,C có cộng hóa trị IV - $RO_2$
P,N có cộng hóa trị V - $R_2O_5$
S,Se có cộng hóa trị VI - $RO_3$
Cl,Br có cộng hóa trị VII - $R_2O_7$
b)
N,P,As có cộng hóa trị III - $RH_3$
S,Te có cộng hóa trị II - $RH_2$
F,Cl có cộng hóa trị I - $RH$