Thể tích của 0,4 mol khí H2 ở đktc là
A.4,48 (l)
B.8,96 (l)
C.22,4 (l)
D.6,72 (l)
Thể tích của hỗn hợp A gồm: 0,1 mol O2 ; 0,2 mol H2 và 0,1 mol CO2 ở đktc là
A.
6,72 lit
B.
8,96 lit
C.
22,4 lit
D.
4,48 lit
\(V_{hh}=\left(0,1+0,2+0,1\right).22,4=8,96\left(l\right)\)
Đốt cháy 8,96 lít khí C2H2( đktc) trong không khí. Thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hết lượng khí trên là
A.22,4 l B.11,2 l C.8,96 l D.Đáp án khác
Ta có: \(n_{C_2H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
PT: \(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{5}{2}n_{C_2H_2}=1\left(mol\right)\Rightarrow V_{O_2}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
Đáp án: A
Câu 1: Một oxit của nito có tỉ khối so với H2 là 23. Công thức hoá học của oxit đó là:
a.NO B. NO2 C. N2O3 D. N2O5
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 47,4g KMnO4. Thể tích khí O2 sinh ra ở đktc là
A. 0,336 (l) B. 0,762 (l) C. 3,36 (l) D. 6,72 (l)
1.
\(\dfrac{M_{NxOy}}{H2}=23\Rightarrow M_{NxOy}=46\Rightarrow CT:NO_2\)
⇒ Chọn B
2.
\(2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2\)
\(nKMnO4=\dfrac{47,4}{158}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow nO2=0,15\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
⇒ Chọn C
Cho 6,5g Zn phản ứng với dung dịch HCl thấy có khí bay lên với thể tích ở đktc là
A.22,4 (l) B. 0,224 (l) C. 2,24 (l) D. 4,8 (l)
Zn+2HCl->Zncl2+H2
0,1-------------------0,1
n Zn=0,1 mol
=>VH2=0,1.22,4=2,24l
=>C
Một hỗn hợp rắn chứa 0,1 mol CuO và 0,1 mol Fe2O3. Người ta dùng khí CO để khử hoàn toàn hỗn hợp trên ở nhiệt độ phù hợp. Thể tích khí CO (đktc) cần cho thí nghiệm trên là
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,24 lít.
D. 8,96 lít.
PTHH: CuO + CO --to--> Cu + CO2
______0,1---------------------->0,1
Fe2O3 + 3CO --> 2Fe + 3CO2
_0,1----------------------->0,3
=> VCO2 = (0,1+0,3).22,4 = 8,96(l)
=> D
Câu 26. Cho 13 gam Zn vào dung dịch HCl dư. Thể tích khí H2 thu được (ở ĐKTC) là:
A. 44,8 l B. 22,4 l C. 3,36 l D. 4,48 l
Câu 27. Cho sơ đồ phản ứng:
X + HCl Y + H2O
Y + NaOHZ + NaCl
Z + HClY + H2O
X là :
A. Fe B. Fe2O3 C. Na2O D. MgSO4
Câu 28. Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là:
A. 36,5 %, B. 3,65% C. 1,825% D. 18,25%
Câu 29. Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là:
A. 19,6 g B. . 9,8g C. 4,9 g D. 17,4g
Câu 30. Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15%. B. 20%. C. 18%. D. 25%
Thể tích khí oxi (ở đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 5 kg than có chứa 4% tạp chất không cháy là
A. 8,96 m3. B. 4,48 m3. C. 9,33 m3. D. 6,72 m3.
Khối lượng cacbon có trong 5kg than trên là :
\(m_C=\dfrac{5.\left(100-4\right)}{100}=4,8kg=4800g\)
\(\rightarrow n_C=4800:12=400mol\)
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
400 400 mol
\(\Rightarrow V_{O2}=400.22,4=8960\) lít = 8,96 \(m^3\)
\(\Rightarrow\) Chọn A
Thể tích ở đktc của hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol CO2 và 0,3 mol O2 là
A:16,8 lít. B:15,68 lít. C:4,48 lít. D:11,2 lít.Số mol khí: 0,4+0,3= 0,7(mol)
Thể tích hỗn hợp khí: 0,7.22,4= 15,68(l)
=> Chọn B
Thể tích (đktc) khí oxi tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít (đktc) khí metan là
A.8,96 lít B.6,72 lít C.22,4 lít D. 44,8 lítnCH4=3,36/22,4=0,15(mol)
PTHH: CH4 +2 O2 -to-> CO2 + 2 H2O
nO2= 2.nCH4=2.0,15=0,3(mol)
=>V(O2,đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
=> CHỌN B
CH4+2O2-to->CO2+2H2O
0,15---0,3
nCH4=3,36\22,4=0,15 mol
=>VO2=0,3.22,4=6,72l
=>B