Số phân tử có trong 0,5 mol khí CO 2 là
A.6.1023 B.3.10 23C.9.10 23D.0,3.10 23
có 2 mol khí oxi. vậy số nguyên tử oxi là
a, 6.10^23
b,24.10^23
c,12.10^23
d,18.10^23
Số phân tử có trong 14 gam khí nitơ là
A. 3.10^23.
B. 9.10^23.
C. 6.10^23.
D. 1,5.10^23.
1 phân tử N2 có khối lượng là 13,999.2.1,66.10-^24 = 4,65.10-^23 (g)
14g khí Nito có 14/(khối lượng 1 phân tử)= 14/4,65.10-^23 = 3,01.10^23 phân tử
=> A
Số phân tử có trong 14 gam khí nitơ là
A. 3.10^23.
B. 9.10^23.
C. 6.10^23.
D. 1,5.10^23.
\(n_{N_2}=\dfrac{14}{28}=0,5(mol)\\ \Rightarrow \text{Số phân tử: }0,5.6.10^{23}=3.10^{23}\)
câu 1: 9.10^23 phân tử O2 có chứa số mol là: A.1 mol B. 2 moL C.1,5 mol D.0,5 mol Câu 2:Trong các hiện tượng sau đây, đâu là hiện tượng hóa học? A. Xăng để trong lọ hở nút bị bay hơi. B. Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic. C. Thủy tinh nóng chảy được thổi thành chai, lọ. D. Vàng được đánh thành nhẫn, vòng. Câu 3: Một loại oxit của Crom có công thức là CrO. Công thức hóa học nào sau đây được viết đúng? A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3.
Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?
A. 2 mol. B. 3 mol. C. 2,5 mol. D. 3,5 mol.
Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là
A. 0,5 mol. B. 0,1 mol. C. 0,6 mol. D. 0,4 mol.
Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là
A. 24,79 L. B. 73,47 L. C. 61,975 L. D. 99,16 L.
Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là
A. 99,16 L. B. 49,58 L. C. 24,79 L. D. 12,395 L.
Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là
A. 4,4 gam. B. 0,22 gam. C. 0,64 gam. D. 0,44 gam.
Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. Mg(OH)2.
Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là
A. 0,2 mol. B. 0,5 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là
A. 10 g. B.3g. C. 0,9 g. D. 0,1 g.
Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là
A. 1,8 g. B. 0,045 g. C. 4,5 g. D. 0,125 g.
Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch
A. chưa bão hòa. B. quá bão hòa. C. bão hòa. D. không đồng nhất.
Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 45 gam. D. 12 gam.
Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là
A. 27,1 gam. B. 37,2 gam. C. 22,7 gam. D. 32,7 gam.
Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%. B. 20%. C. 10%. D. 5%.
Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là
A. 95 gam. B. 94 gam. C. 96 gam. D. 98 gam.
Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là
A. 10%. B. 11,1%. C. 7,9%. D. 8,6%.
Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
A. 0,22M. B. 0,5M. C. 0,24M. D. 0,25M.
Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 gam
B. 16 gam
C. 28 gam
D. 32 gam
Câu 19:Có bao nhiêu mol phân tử CO có trong 1,5055.1024 phân tử CO?
A. 2 mol. B. 3 mol. C. 2,5 mol. D. 3,5 mol.
Câu20:Ở điều kiện chuẩn 9,916 Lkhí NH3 có số mol là
A. 0,5 mol. B. 0,1 mol. C. 0,6 mol. D. 0,4 mol.
Câu 21:Thể tích (đkc) của 32 gam khí oxygen là
A. 24,79 L. B. 73,47 L. C. 61,975 L. D. 99,16 L.
Câu22:Thể tích (đkc) ứng với 14 gam nitrogen là
A. 99,16 L. B. 49,58 L. C. 24,79 L. D. 12,395 L.
Câu23:Khối lượng của 0,01 mol khí carbon dioxide (CO2) là
A. 4,4 gam. B. 0,22 gam. C. 0,64 gam. D. 0,44 gam.
Câu 24: 0,25 mol chất sau sau đây có khối lượng bằng 14,5 gam?
A. NaOH. B. KOH. C. HCl. D. Mg(OH)2.
Câu25:Số mol ứng với 3,4 gam khí ammonia NH3 là
A. 0,2 mol. B. 0,5 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu26:Khối lượng H2O2 có trong 30 g dung dịch nồng độ 3% là
A. 10 g. B.3g. C. 0,9 g. D. 0,1 g.
Câu27: Khối lượng NaOH có trong 300 m L dung dịch nồng độ 0,15 M là
A. 1,8 g. B. 0,045 g. C. 4,5 g. D. 0,125 g.
Câu28:Độ tan của NaCl trong nước ở 25oC là 36 gam. Khi hòa tan 10 gam NaCl vào 40 gam nước thì thu được dung dịch
A. chưa bão hòa. B. quá bão hòa. C. bão hòa. D. không đồng nhất.
Câu 29: Ở 20oC 45 gam muối K2CO3 hòa tan hết trong 150 gam nước thì dung dịch bão hòa. Độ tan của K2CO3 ở nhiệt độ này là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 45 gam. D. 12 gam.
Câu 30: Hòa tan hết 9,3 gam amoni clorua NH4Cl vào nước ở 200C thì thu được 34,3 gam dung dịch bão hòa. Độ tan trong nước của NH4Cl ở 200C là
A. 27,1 gam. B. 37,2 gam. C. 22,7 gam. D. 32,7 gam.
Câu31:Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước thì thu được dung dịch có nồng độ là
A. 15%. B. 20%. C. 10%. D. 5%.
Câu 32: Để pha 100 gam dung dịch CuSO4 6% thì khối lượng nước cần lấy là
A. 95 gam. B. 94 gam. C. 96 gam. D. 98 gam.
Câu33:Hòa tan 0,05 mol NaOH vào trong 18 ml nước cất (khối lượng riêng bằng 1 g/ml) thu được dung dịch X có nồng độ % của NaOH là
A. 10%. B. 11,1%. C. 7,9%. D. 8,6%.
Câu34:Hoà tan 8 gam NaOH vào nước để được 400 mL dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là
A. 0,22M. B. 0,5M. C. 0,24M. D. 0,25M.
Câu 35: Đốt cháy 5 gam cacbon trong khí oxi, ta thu được 21 gam khí cacbonic. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A. 8 gam
B. 16 gam
C. 28 gam
D. 32 gam
a) \(n_{H_{2}SO_{4}}\)= \(\dfrac{0,3.10^{23}}{6.10^{23}}\)=0,05mol.
\(m_{H_{2}SO_{4}}\)= 0,05.98=4,9g
b)\(V_{CO_{2}}\)= 0,25.22,4=5,6l
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
Số mol của 6.1023 nguyên tử potassium (K) là
a.
1,5 mol
b.
1 mol
c.
0,5 mol
d.
0,25 mol
trac nghiem thoi a
Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023. B. 3.1023. C. 0,6.1023. D. 12.1023.
Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 2. 103. D. 24. 1023.
Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023. B. 12.1023. C. 24.1023. D. 48.1023.
Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 2 mol. B. 32 mol. C. 4 mol. D. 8 mol.
Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là A. 6,4 gam. B. 3,2 gam. C. 64 gam. D. 3,2 gam.
Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là A. 0,5. B. 1. C. 0,1. D. 5.
Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam. B. 160 đvC. C. 160gam. D. 40gam.
Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là
A. 0,2 mol. B. 0,02 mol. C. 0,01 mol. D. 0,1 mol.
Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng: A. 10gam B. 5gam C. 14gam D. 28gam
Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 2,24 lit. B. 1,12 lit. C. 22,4 lit. D. 11,2 lit
Đốt cháy 3,2 gam đồng trong bình chứa khí oxi thu được 4 gam đồng oxit. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A.7,2g
B.3,2g
C.1,6g
D.0,8 g
Số phân tử của 16 gam khí oxi là:
A.6. 10^23
B.9. 10^23
C.12. 10^23
D.3.10^23
Công thức hóa học nào sau đây viết sai ?
A.AlCl2
B.Na2O
C.CuSO4
D.Fe2O3
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít N2 và 3,36 lít O2 là:
A.9g
B.12g
C.18,8g
D.10,5g
Một hỗn hợp gồm có: 0,25 mol khí Oxi , 4,48 lít khí Nitơ (đktc), 12.10^22 phân tử H2 và 3,2 g khí SO2. Thể tích của hỗn hợp khí trên là:
A.15,68 lít
B.22,4 lít
C.44,8 lít
D.33,6 lít
Đốt cháy 3,2 gam đồng trong bình chứa khí oxi thu được 4 gam đồng oxit. Khối lượng khí oxi cần dùng là:
A.7,2g
B.3,2g
C.1,6g
D.0,8 g
Số phân tử của 16 gam khí oxi là:
A.6. 10^23
B.9. 10^23
C.12. 10^23
D.3.1023
Công thức hóa học nào sau đây viết sai ?
A.AlCl2 < Sửa thành AlCl3 >
B.Na2O
C.CuSO4
D.Fe2O3
Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít N2 và 3,36 lít O2 là:
A.9g
B.12g
C.18,8g
D.10,5g
Một hỗn hợp gồm có: 0,25 mol khí Oxi , 4,48 lít khí Nitơ (đktc), 12.10^22 phân tử H2 và 3,2 g khí SO2. Thể tích của hỗn hợp khí trên là:
A.15,68 lít
B.22,4 lít
C.44,8 lít
D.33,6 lít
tìm thể tích khí ở đktc:
0,25 mol CO2
0,25 mol O2
21g N2
8,8g CO2
9.1023 phân tử H2
0,3.1023 phân tử CO
VO2=VCO2=0,25.22,4=5,6(lít)
nN2=0,75(mol)
VN2=22,4.0,75=16,8(lít)
nCO2=0,2(mol)
VCO2=0,2.22,4=4,48(lít)
nH2=\(\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5\left(mol\right)\)
VH2=22,4.1,5=33,6(lít)
nCO=0,05(mol)
VCO=22,4.0,05=1,12(lít)