Tỉ lệ kiểu hình 50%: 50% là kết quả của phép lai
A. aa x Aa. B. Aa x Aa. C. AA x aa. D. AA x Aa.
. Kết quả lai 1 cặp tính trạng của Menđen cho tỉ lệ F1 có tỉ lệ 3 đỏ : 1 trắng. Kiểu gen của P là:
A. AA x AA B. AA x Aa
C. Aa x AA D. Aa x Aa.
chọn A B C D
P | F1 | F2 | Tỉ lệ kiểu hình F2 |
Hoa đỏ x Hoa trắng | Hoa đỏ | 755 hoa đỏ : 224 hoa trắng | 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng |
Thân cao x Thân lùn | Thân cao | 787 thân cao : 277 thân lùn | 3 thân cao : 1 thân lùn |
Quả lục x Quả vàng | Quả lục | 428 quả lục : 152 quả vàng | 3 quả lục : 1 quả vàng |
Tham khảo
. Kết quả lai 1 cặp tính trạng của Menđen cho tỉ lệ F1 có tỉ lệ 3 đỏ : 1 trắng. Kiểu gen của P là:
A. AA x AA B. AA x Aa
C. Aa x AA D. Aa x Aa.
P | F1 | F2 | Tỉ lệ kiểu hình F2 |
Hoa đỏ x Hoa trắng | Hoa đỏ | 755 hoa đỏ : 224 hoa trắng | 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng |
Thân cao x Thân lùn | Thân cao | 787 thân cao : 277 thân lùn | 3 thân cao : 1 thân lùn |
Quả lục x Quả vàng | Quả lục | 428 quả lục : 152 quả vàng | 3 quả lục : 1 quả vàng |
Ở lúa tính trạng thân cao (A) là trội hoàn toàn so với tính trạng thân thấp (a). Nếu đời F1 có tỉ lệ kiểu hình 50% thân cao : 50% thân thấp thì 2 cơ thể đem lai ở P có kiểu gen như thế nào?
A: P: AA x aa
B: P: Aa x Aa
C: P: Aa x aa
D: P: AA x aa hoặc P: Aa x aa
Xác định tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở các phép lai:
- P: AA x aa
- P: Aa x aa
- P: Aa x Aa
- P: AA x aa
TLKG : 100%Aa
KH : 100% trội
- P: Aa x aa
KG : 1Aa : 1aa
KH : 1 trội : 1 lặn
- P: Aa x Aa
KG : 1AA :2Aa:1aa
KH: 3trội : 1 lặn
Tham khảo
a) P: Aa x Aa
G(P):1/2A:1/2a__1/2A:1/2a
F1:1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 trội:1/4 lặn)
b) P: Aa x AA
G(P):1/2A:1/2a__A
F1:1/2AA:1/2Aa(100% trội)
c) P: Aa x aa
G(P):1/2A:1/2a__a
F1: 1/2Aa:1/2aa (50% trội: 50% lặn)
d) P: AA x Aa
G(P):A__1/2A:1/2a
F1: 1/2AA:1/2Aa (100% trội)
P: Aa x Aa
G(P):1/2A:1/2a__1/2A:1/2a
F1:1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 trội:1/4 lặn)
Ở cà chua, A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với a quy định quả vàng. Viết các sơ đồ lai sau và thống kê tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình ở đời con trong các phép lai sau: a/ P: AA x aa b/ P: AA x Aa c/ P:Aa x aa d/ P: quả đỏ x quả đỏ
a) P : AA( quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A. a
F1: Aa(100% quả đỏ)
b) P : AA(quả đỏ). x. Aa(quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
c) P: Aa(quả đỏ). x. aa( quả vàng)
Gp. A,a. a
F1: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 quả đỏ:1 quả vàng
d) P quả đỏ x quả đỏ
kiểu gen: quả đỏ: AA hoặc Aa
TH1: P: AA( quả đỏ). x. AA( quả đỏ)
Gp. A. A
F1: AA(100% quả đỏ)
TH2: P: AA( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A. A,a
F1: 1AA:1Aa(100% quả đỏ)
TH3: P: Aa( quả đỏ). x. Aa( quả đỏ)
Gp. A,a. A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 quả đỏ:1 quả vàng
a/ P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,A a,a
F1:Aa,Aa,Aa,Aa
kiểu gen: 100% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
b/ P: AA (quả đỏ) x Aa (quả đỏ)
G:A,A A,a
F1:AA,Aa,AA,Aa
kiểu gen: 50% AA : 50% Aa
kiểu hình: 100% quả đỏ
c/ P: Aa (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G:A,a a,a
F1: Aa,Aa,aa,aa
kiểu gen: 50% Aa : 50% aa
kiểu hình: 50% quả đỏ : 50% quả vàng
d/ P: AA (quả đỏ) x AA (quả đỏ)
G:A,A A,A
F1: AA,AA,AA,AA
kiểu gen: 100% AA
kiểu hình: 100% quả đỏ
Cho 6 cặp gen sau 1. AA x AA 2. AA x Aa 3. AA x aa 4. Aa x Aa 5. Aa x aa 6. Aa x aa Với gen A quy định cho hoa màu đỏ Gen a quy định cho hoa màu trắng. Em hãy cho biết sơ đồ lai và xác định tỉ lệ gen ( TLKG ) Và tỉ lệ kiểu hình ( TLKH ) của phép lai đó
Ở cà chua gen a quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 100% vàng
A. aa x aa
B. Aa x Aa
C. AA x Aa
D. Aa x aa
Ở lứa Thân cao a lớn là trội hoàn toàn so với thân thấp nhỏ trong phép lai giữa hai cây lúa với nhau người ta thu được kết quả như sau là 1020 hạt cây thân cao 1004 là cây thân thấp kiểu gen của P là A . Aa x Aa B . AA x AA C. Aa x aa D. AA x Aa
a) P: Aa x Aa
G(P):1/2A:1/2a__1/2A:1/2a
F1:1/4AA:2/4Aa:1/4aa (3/4 trội:1/4 lặn)
b) P: Aa x AA
G(P):1/2A:1/2a__A
F1:1/2AA:1/2Aa(100% trội)
c) P: Aa x aa
G(P):1/2A:1/2a__a
F1: 1/2Aa:1/2aa (50% trội: 50% lặn)
d) P: AA x Aa
G(P):A__1/2A:1/2a
F1: 1/2AA:1/2Aa (100% trội)