100 | 25 | 57 |
35 | 43 | ? |
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
a) 35
b) 60
c) 10
d)100
15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.154 | B. 1540 | C. 1504 | D. 15040 |
e) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để phút = ....... giây là:
A. 20 | B. 15 | C. 15 giây | D. 10 |
g) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 56 | B. 192 | C. 86 | D. 96 |
15dm24cm2= ………cm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.154 | B. 1540 | C. 1504 | D. 15040 |
g ) Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 16 cm và 12 cm. Diện tích của hình thoi là:
A. 56 | B. 192 | C. 86 | D. 96 |
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 12m340dm3=...m3 là:
A.12,4
B.12,004
C.12,04
D.1240
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:0,22m3=...dm3 là:
A.22
B.220
C.2200
D.22 000
\(0,22m^3=220dm^3\)
\(\Leftrightarrow ChọnB\)
Mỗi một đơn vị khối cách nhau 1000 đơn vị.
\(#Hà\)
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m325cm3 = ……. cm3 là:
A. 7 000 025
B. 700025
C. 70025
D. 7025
Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3,6....9<3,614 là:
A.3
B.2
C.1
D.0
Câu 8 . . Cho: 20,18 : 0,1 = ..... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 2,018 | B 2018 | C 201,8 | D. 0,2018 |
6m8cm = ……….. m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A . 68 B. 60,8 C. 6,80 D. 6,08
6m8cm = ……….. m . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A . 68 B. 60,8 C. 6,80 D. 6,08
Câu 19. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:0,22 m3 = … dm3 là:
A. 22
B. 220
C. 2200
D. 22000
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3tấn5kg = …… tấn là:
A. 30,5 ; B. 30,05 ; C. 3,005 D. 3,05
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,69 m3 = ………. dm3 là:
A. 69 B. 690 C. 6900 D. 69000