Cho 4,8g Mg cháy trong oxi được 12g MgO.Tính Moxi
Đốt cháy 2,4g mg trong oxi thu đc 3g mgo.Tính H%
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{2,4}{24}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:2Mg+O_2\overset{t^o}{--->}2MgO\)
Theo PT: \(n_{MgO}=n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=0,1.40=4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow H=\dfrac{3}{4}.100\%=75\%\)
Cho 12g Mg cháy trong khí Oxi thu được 20g MgO. Khối luọng khí Oxi phản ứng
PTHH : $2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$m_{O_2} = m_{MgO} - m_{Mg} = 20 - 12 = 8(gam)$
đốt 4,8g Mg trong kk thu đc sản phẩm là MgO.Tính MgO thu đc bt H=80%
\(n_{Mg}=0.2\left(mol\right)\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{^{^{t^o}}}2MgO\)
\(0.2................0.2\)
\(m_{MgO}=0.2\cdot40\cdot80\%=6.4\left(g\right)\)
đốt 4,8g Mg trong kk thu đc sản phẩm là MgO.Tính MgO thu đc bt H=50%
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\Rightarrow n_{Mg\left(pư\right)}=\dfrac{0,2.50}{100}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2Mg + O2 --to--> 2MgO
0,1----------------->0,1
=> mMgO = 0,1.40 = 4(g)
Đáp án: mO2 = 1,6g
Giải thích các bước giải:
a) 2Mg + O2 --->2MgO
0,1 => 0,05=> 0,1
n Mg = 2,4/ 24 = 0,1 mol
n O2 = 1/2 Mg = 0,1÷ 1/2= 0,05
mO2 = 0,05 × (16×2) = 1,6
đốt 4,8g Mg trong kk thu đc sản phẩm là MgO.Tính MgO thu đc bt H=80%
Mg + 1/2O2 -> MgO
0.2 0.2
nMg = \(\dfrac{4.8}{24}=0.2mol\)
mMgO = \(0.2\times40\times\dfrac{80}{100}=6.4g\)
Mg + 1/2O2 -> MgO
0.2 0.2
nMg = \(\dfrac{4.8}{24}=0.2mol\)
mMgO = \(0.2\times40\times\dfrac{80}{100}=6.4g\)
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ PTHH:2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\\ \left(mol\right)....0,2\rightarrow.0,1....0,2\\ m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\)
a) PTHH: 2Mg + O2 __\(t^o\)___> 2MgO (1)
b) Ta có: theo đề : nMg = \(\dfrac{4.8}{24}\)= 0.2 (mol)
Theo phương trình (1): nMgO = nMg = 0.2 (mol)
=> mMgO = nMgO . MMgO = 0.2 . 40 = 8 (g)
Vậy khối lượng MgO tạo thành ở phương trình hóa học trên là 8g.
Đốt cháy hoàn toàn 4,8g Mg trong bình đựng khí Oxi và thu được MgO
a) viết PTHH
b) Tính thể tích khí Oxi ở đktc
c) Tính khối lượng MgO thu được
d) Tính thể tích KMnO4 để điều chế lượng Oxi trên
a.b.c.\(n_{Mg}=\dfrac{m_{Mg}}{M_{Mg}}\dfrac{4,8}{24}=0,2mol\)
\(2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
0,2 0,1 0,2 ( mol )
\(V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=0,1.22,4=2,24l\)
\(m_{MgO}=n_{MgO}.M_{MgO}=0,2.40=8g\)
d. Sửa đề: tính khối lượng KMnO4
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
0,2 0,1 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=n_{KMnO_4}.M_{KMnO_4}=0,2.158=31,6g\)
Đốt cháy 12g Mg trong bình đựng 4,48(l) khí oxi(đktc) theo sơ đồ:
Mg+O2 -> MgO
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính khối lượng chất rắn thu được
\(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\\ n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: 2Mg + O2 --to--> 2MgO
LTL: \(\dfrac{0,5}{2}>0,2\rightarrow\) Mg dư
\(n_{MgO}=n_{O_2}=0,2\left(mol\right)\\ m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\)
Đốt cháy 12g Mg trong bình đựng khí oxi thu được oxit MgO
a.Viết phương trình phản ứng
b.Tính thể tích khí oxy phản ứng ở đktc
c.Tính khối lượng oxit thu được
a. \(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH : 2Mg + O2 ----to----> 2MgO
0,5 0,25 0,5
b. \(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
c. \(m_{MgO}=0,5.40=20\left(g\right)\)
nMg = 12 : 24 = 0,5 (mol)
pthh : 2Mg + O2-t-> 2MgO
0,5 0,25 0,5
mMgO = 0,5. 40 = 20 (G)
VO2 = 0,25. 22,4 = 5,6 (G)
\(n_{Mg}=\dfrac{12}{24}=0,5mol\)
\(2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
0,5 0,25 0,5 ( mol )
\(V_{O_2}=0,25.22,4=5,6l\)
\(m_{MgO}=0,5.40=20g\)