Xét biểu thức f(x)= X2 +2(m-1)x +2m-3
Tìm m để f(x) > 0 với mọi x thuộc (1; +∞)
\(f\left(x\right)=\left(m-4\right)x^2+\left(m+1\right)x+2m-1\)
\(f\left(x\right)< 0,\forall x\in R\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\\Delta< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m-4< 0\\\left(m+1\right)^2-4\left(m-4\right)\left(2m-1\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 4\\m^2+2m+1-4\left(2m^2-m-8m+4\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow m^2+2m+1-8m^2+36m-16< 0\)
\(\Leftrightarrow-7m^2+38m-15< 0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m< 4\\\left[{}\begin{matrix}m< \dfrac{3}{7}\\m>5\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(KL:m\in\left(5;+\infty\right)\)
cho tam thức bậc hai f (x) = 3x^2 -6(2m + 1)x +12m +5 tìm m để f (x) > 0 với mọi x thuộc R
Lời giải:
Áp dụng định lý về dấu của tam thức bậc 2
\(f(x)=3x^2-6(2m+1)x+12m+5>0\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\)
\(\Leftrightarrow \Delta'=9(2m+1)^2-3(12m+5)<0\)
\(\Leftrightarrow 36m^2-6<0\Leftrightarrow -\sqrt{\frac{1}{6}}< m<\sqrt{\frac{1}{6}}\)
Cho f(x)=(m+1)x2-2(m-1)x-m+4 tìm m để f(x)>0 với mọi x thuộc R
\(f\left(x\right)>0,\forall x\in R\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a>0\\\Delta< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m+1>0\\\left[-2\left(m-1\right)\right]^2-4\left(m+1\right)\left(-m+4\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}m>-1\\4\left(m^2-2m+1\right)-4\left(-m^2+4m-m+4\right)< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow4m^2-8m+4+4m^2-12m-16< 0\)
\(\Leftrightarrow8m^2-20m-12< 0\)
\(KL:m\in\left(-1;3\right)\)
Cho tam thức bậc hai f(x)=x2-(m+2)x+2m+1
a Tìm m để bất phương trình f(x)>0 đúng với mọi x∈R
b Tìm m để bất phương trình f(x)≤0 có tập nghiệm là 1 đoạn trên trục số có độ dài bằng √3
c Tìm m để bất phương trình f(x) < 0 đúng với mọi x thuộc khoảng (0;2)
Cho biểu thức f(x)= -x2 - 2x - m. Tìm m để f(x) <=0, với mọi x thuộc R
\(f\left(x\right)=-x^2-2x-m\)
\(f\left(x\right)\le0,\forall x\in R\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\\Delta\le0\end{matrix}\right.\)
Xét \(\Delta\le0\)
\(\Delta=\left(-2\right)^2-4.\left(-1\right).\left(-m\right)\)
\(=4-4m\le0\Rightarrow m\ge1\)
Vậy với m\(\ge1\)thì f(x)\(\le0,\forall x\in R\)
Cho tam thức f (x) = x2 - 2(4m - 1)x +15m2 -2m -7. Tìm tất cả các giá trị tham số của m để f(x) > 0 với mọi x thuộc R.
Do \(a=1>0\) nên để \(f\left(x\right)>0\) \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow\Delta'< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(4m-1\right)^2-\left(15m^2-2m-7\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow m^2-6m+8< 0\)
\(\Leftrightarrow2< m< 4\)
Câu 1. Cho tam thức f(x) = m * x ^ 2 - (m - 1) * x + 4m , m tham số. a.Tìm m để phương trình f(x)=0 có nghiệm đúng với mọi x thuộc R b.tìm m để f(x)
TH1: m=0
=>-(0-1)x=0
=>x=0
=>Loại
TH2: m<>0
\(\text{Δ}=\left(-m+1\right)^2-4m\cdot4m=m^2-2m+1-16m^2=-15m^2-2m+1\)
\(=-15m^2-5m+3m+1=\left(3m+1\right)\left(-5m+1\right)\)
Để pt có nghiệm đúng với mọi x thuộc R thì (3m+1)(-5m+1)>=0
=>(3m+1)(5m-1)<=0
=>-1/3<=m<=1/5
bài 1: tìm các giá trị của m để biểu thức \(f\left(x\right)=x^2+\left(m+1\right)x+2m+7>0\) đúng với mọi x thuộc R
bài 2: cho bất phương trình \(x^2-6x+\sqrt{-x^2+6x-8}+m-1\ge0\) xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc [2;4]
bài 3: cho hàm số f(x)=\(-x^2+4\left|x-1\right|+x\). gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên [-3;3] lần lượt là M và m. Giá trị biểu thức 4M+2m-3 bằng ?