Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
trannnn
Xem chi tiết
Thảo Phương
17 tháng 8 2021 lúc 8:46

Câu 3: Cho các oxit axit sau: CO2 ; SO3 ; N2O5 ; P2O5 . Dãy axit tương ứng với các oxit axit trên là:

    A.  H2SO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      B.  H2CO3, H2SO4, HNO2, H3PO4

    C.  H2CO3, H2SO3, HNO3, H3PO4                      D.  H2CO3, H2SO4, HNO3, H3PO4   

Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                      B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim                D.  Tính dẫn điện             

Câu 4: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:

    A.  SO3                                   B.  CO2                                C.  SO2                      D.  NO2           

Câu 5: Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Xảy ra hiện tượng:

    A.  Không có dấu hiệu phản ứng

    B.  Có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu

    C.  Có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

    D.  Có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần

Câu 6: Dung dịch nước Gia - ven có thể điều chế bằng cách dẫn khí Cl2 vào dung dịch nào?

    A.  H2SO4                            B.  Ca(OH)2                            C.  HCl             D.  NaOH                              

Câu 7: Dạng thù hình của một nguyên tố là:

    A.  Những chất khác nhau được tạo nên từ cacbon với một nguyên tố hoá học khác

    B.  Những đơn chất khác nhau do nguyên tố đó tạo nên

    C.  Những chất khác nhau do từ hai nguyên tố hoá học trở lên tạo nên

    D.  Những chất khác nhau được tạo nên từ nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim

Thảo Phương
17 tháng 8 2021 lúc 8:50

Câu 8: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường:

    A.  S, P, N2, Cl2­               B.  P, Cl2, N2, O2          C.  Cl2, H2, N2, O         D.  C, S, Br2, Cl2              

Câu 9: X là kim loại nhẹ, dẫn điện tốt, phản ứng mạnh với dung dịch HCl, tan trong dung dịch kiềm và giải phóng H2. X là:

    A.  Fe                                      B.  Mg                    C.  Cu                     D.  Al                        

Câu 10: Kim loại được rèn, kéo sợi, dát mỏng tạo nên các đồ vật khác nhau nhờ tính chất nào sau đây?

    A.  Tính dẫn nhiệt          B.  Tính dẻo            C.  Có ánh kim                D.  Tính dẫn điện               

Câu 11: Cho 0,1 mol H2 phản ứng hết với Cl2 dư, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khối lượng HCl là:

    A.  3,65gam            B.  8,1 gam                 C.  2,45 gam                   D.  7,3 gam   

Câu 12: Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là :

    A.  16,8                               B.  15,6                       C.  8,4                        D.  11,2                                   

Câu 13: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch muối nhôm?

    A.  Mg                                 B.  HCl                  C.  Al                          D.  AgNO3               

Câu 14: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là:

    A.  Có khí thóat ra                          B.  Có kết tủa trắng

    C.  Có kết tủa đỏ nâu                                  D.  Có kết tủa trắng xanh   

Câu 15: Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và Cu vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 6,72 lít khí hidrô (ở đktc). Phần trăm của nhôm trong hỗn hợp là:

    A.  54 %                    B.  40%                      C.  81 %                      D.  27 %                              

Câu 16: Cặp chất  tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

    A.  CaCO3 và HCl                                      B.  K2CO3 và HNO3 

    C.  Na2SO3 và H2SO4                                                                    D.  CuCl2 và KOH

Nguyễn Ánh Kim
9 tháng 3 2022 lúc 8:08

j

 

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
20 tháng 4 2017 lúc 7:14

Công thức hóa học của những oxit axit tương ứng với các axit là:

H2SO4 oxit axit là: SO3.

H2SO3 oxit axit là: SO2.

H2CO3 oxit axit là: CO2.

HNO3 oxit axit là: NO2.

H3PO4 oxit axit là: P2O5.

đăng2k7:)))
Xem chi tiết
_Jun(준)_
21 tháng 6 2021 lúc 17:11

1.      Trong những chất sau đây, chất nào là axit .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

2.       Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           ➢C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

Lê Trang
21 tháng 6 2021 lúc 17:11

1.      Trong những chất sau đây, chất nào là axit .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

2.       Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

Dustin Bui
21 tháng 6 2021 lúc 17:13

1,D

2,C

Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:56

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5 (Điphotpho pentaoxit)
H2SO4SO3 (Lưu huỳnh trioxit)
H2SO3SO2 (Lưu huỳnh đioxit)
HNO3N2O5 (Đinitơ pentaoxit)

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
10 tháng 4 2022 lúc 22:42

a) 

AxitOxit axit tương ứng
H3PO4P2O5
H2SO4SO3
H2SO3SO2
HNO3N2O5

 

b) 

CTHH muối tạo bởi 

gốc axit trên với na

Tên gọi
Na3PO4Natri photphat
Na2SO4Natri sunfat
Na2SO3Natri sunfit
NaNO3Natri nitrat

 

Linh ???
10 tháng 4 2022 lúc 22:52

a, H3PO4 đọc là: Axit Photphoric

H2SO4 đọc là: Axit sunfuric

H2SO3 đọc là: Axit sunfurơ

HNO3 đọc là: Axit nitric

b, Na3PO4 đọc là natri photphat

Na2SO4 đọc là natri sunfat

Na2SO3 đọc là natri sunfit

NaNO3 đọc là natri nitrat

 

Lì Lí Li
Xem chi tiết
Vy Kiyllie
8 tháng 10 2016 lúc 21:15

H2SO4 -> SO3

H2SO3 -> SO2

H2CO3 -> CO2

HNO3 -> N2O5 

H3PO4 -> P2O5

Trần Việt Linh
8 tháng 10 2016 lúc 21:09

H2SO4 - SO3 
H2SO3 - SO2 
H2CO3 - CO2 
HNO3 - N2O5 
H3PO4 - P2O5

Phan Thị Thu Thảo
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
4 tháng 5 2021 lúc 22:04

C

Trung
Xem chi tiết
hnamyuh
27 tháng 8 2021 lúc 9:47

a)

CTHH bazo tương ứng lần lượt là : $KOH,Al(OH)_3,Cu(OH_2,Zn(OH)_2$

b)

CTHH oxit tương ứng lần lượt là : 

$CO_2,P_2O_5,SO_2,SO_3,SiO_2,N_2O_5$

Kirito-Kun
27 tháng 8 2021 lúc 10:18

a.

K2O → KOH

Al2O3 → Al(OH)3

CuO → Cu(OH)2

ZnO → Zn(OH)2

b. 

H2CO3 → CO2

H3PO4 → P2O5

H2SO4 → SO3

H2SO3 → SO2

H2SiO3 → SiO2

HNO3 → N2O5

phạm Thị Hà Nhi
Xem chi tiết
Rendy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
14 tháng 9 2021 lúc 14:09

Theo thứ tự như đề bài: S (II), NO3 (I), SiO3 (II), PO4 (III), ClO4 (I), MnO4 (I), CH3COO (I)

Ikino Yushinomi
14 tháng 9 2021 lúc 14:12

Gốc axit và hóa trị của chúng lần lượt là :
-S : hóa trị 2
- NO3 : hóa trị 1
- SiO3: hóa trị 2
- PO4: hóa trị 3
- ClO4: hóa trị 1
- MnO4: hóa trị 1 
- COOH : hóa trị 1

phạm Thị Hà Nhi
Xem chi tiết
Petrichor
20 tháng 1 2019 lúc 12:02

a, Cho các oxitbazơ sau: K2O, HgO, Fe2O3, CuO, BaO, SnO. Gọi tên các oxit trên và viết các công thức bazơ tương ứng của chúng.
- \(K_2O\) : (Kali oxit ).
CT bazơ tương ứng: \(KOH\) ( Kali hidroxit)
- \(HgO\) ( Thủy ngân dioxit)
CT bazo tương ứng: \(Hg\left(OH\right)_2\) ( Thủy ngân II hidroxit)
- \(Fe_2O_3\) ( Sắt III oxit)
CT bazo tương ứng: \(Fe\left(OH\right)_3\) ( Sắt III hidroxit)
- CuO ( Đồng II oxit)
CT bazo tương ứng: \(Cu\left(OH\right)_2\) ( Đồng II hidroxit)
- BaO ( Bari oxit)
CT bazo tương ứng: \(Ba\left(OH\right)_2\) (Bari hidroxit)
- SnO ( Thiếc oxit)
CT bazo tương ứng: \(Sn\left(OH\right)_2\) (Thiếc II hidroxit )

Petrichor
20 tháng 1 2019 lúc 12:21

b, Cho các axit sau: HNO3, H2CO3, H3PO4, H2SiO3, HMnO4, H2SO4. Viết các CTHH của các oxitaxit tương ứng với các axit trên và gọi tên chúng
- \(HNO_3\) - oxit axit tương ứng: \(N_2O_5\) ( Đinitơ Pentoxit )
- \(H_2CO_3\) - oxit axit tương ứng: \(CO_2\) ( Cacbon dioxit)
- \(H_3PO_4\) - oxit axit tương ứng: \(P_2O_5\) (Điphotpho pentaoxit )
- \(H_2SiO_3\) - oxit axit tương ứng: \(SiO_2\) ( Silic dioxit )
- \(HMnO_4\) - oxit axit tương ứng: \(Mn_2O_7\) ( Mangan VII oxit )
- \(H_2SO_4\) - oxit axit tương ứng: \(SO_3\) ( Lưu huỳnh trioxit)