Phân loại chi tiết và gọi tên các hợp chất vô cơ sau: K2S, P2O5, H3PO4, HF, Ba(OH)2, Cu(OH)2,NaH2PO4, MgCl2,N2O5, Ba(HF)2, Fe(NO3)3, Al(OH)3, CuO, H2S, HNO2, HNO3,H2SO3
Câu 3. Đọc tên các hợp chất sau:
1. Ba(OH)2 | 4. FeS | 8. Na2O | 11. KMnO4 |
2. Cu(NO3)2 | 6. Ba(NO2)2 | 9. FeCl3 | 12. Al2O3 |
3. H2S | 7. N2O4 | 10. HNO2 | 13. Fe(OH)3 |
Câu 4. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng):
Hoàn thành PTHH cho biết chúng là phản ứng gì?
a) Fe + O2 ---------->Fe3O4
b) M(OH) n ---to-----> M2O n + H2O
c) CO + C --------> CO2
d) BaCO3 -----to-----> BaO + ?
e) Al(OH)3 ----to-----> Al2O3 + ?
Hãy cho biết những phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng hóa hợp hay phản ứng phân hủy. Vì sao?
a) 2KClO3 2KCl + 3O2.
b) 2Fe + 3Cl2 2FeCl3.
c) 2Mg + O2 2MgO
d) 2Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O.
Giúp mình với,mình đang cần gấp
Viết PTHH hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
KMnO4→O2→CO2→CaCO3→CaO→Ca(OH)2→SO2→SO3→H2SO4
Câu 1: Đốt cháy 22,9(g) hỗn hợp gốm Fe,Al,Mg sau phản ứng thấy có 37.3 (g) oxit. Biết trong hỗn hợp ban đầu khối lượng của Fe lớn hơn Mg 7,6(g). Tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp hai kim loại Mg và Al trong bình đựng khí Oxi, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 28,4 gam hỗn hợp 2 oxit. Thể tích khí oxi (ở đktc) đã dùng để đốt cháy lượng kim loại trên
Câu 4 : Muốn điều chế được 3,36 lít khí oxi (đktc) thì khối lượng KMnO4 cần nhiệt phân là bao nhiêu, viết phương trình điều chế.
Câu 5: Oxit của 1 kim loại hóa trị II có tỉ lệ khối lượng của kim loại là 60%. Tìm CT kim loại
Câu 6:Ghi 2 PTHH điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm(đã dạy/trong SGK có)
Câu 18: Oxit axit tương ứngvới H2CO3 có công thức hoá học là:
A.S2O B. CO2 C.NO2 D.P2O5
Câu 19: Dãy chất nào sau đây thuộc oxit axit:
A.CaO,Na2O,MgO, B. CaO, SiO2,K2O C.SO2,CO2,P2O5 D.CO2,Na2O,CuO
Câu 20: Dung dịch nào làm làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A. H2SO4 B. KOH C. BaSO4 D. HCl
Câu 21 :Điều nào sau đây nói sai về oxi?
A. Oxi là chất khí không màu ,không mùi . B. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí.
C. Khí oxi ít tan trong nước D. Oxi duy trì sự cháy.
Câu 22: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO B. Na2O, Al2O3, Mn2O7, CuO, CaO
C. CaO, ZnO, Na2O, Al2O3, Fe2O3 D. MgO, CO,Na2O, Al2O3, Fe2O3
Câu 23: Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A. CuO, , H2SO4, NaOH, NaCl. B. CuO, NaCl, H2SO4, NaOH.
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
Câu 24: Hợp chất SiO2 có tên gọi là :
A. Silic điôxit B. Silic(IV) ôxit C. Silic ôxit D. Đi silicôxit
Câu 25:Dãy hợp chất nào dưới đây được xếp theo thứ tự là : oxit, axit, bazơ, muối
A .CuO, HCl, NaOH, AgNO3 . B. CuO, HCl, AgNO3 ,NaOH.
C. CuO, NaOH ,HCl, AgNO3 . D . CuO, AgNO3 , NaOH , HCl.
Câu 26 :Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại. B. Một nguyên tố phi kim
C. Các nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố hóa học khác
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng về oxi?
A. Là chất khí không màu ,không mùi C. Ít tan trong nước
B. Là chất khí nhẹ hơn không khí D. Duy trì sự cháy
Câu 28. CTHH nào viết sai?
A. Na2O B. CuO C. Cu2O D. MgO2
Câu 29. Dãy chất nào toàn là oxit axit ?
A. Fe2O3, N2O, P2O5 B. SO2, CO2, N2O5 C. CO2, CaO, SO3 D. MgO, N2O5, SO2
Câu 30. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch :
A. Ca(OH)2 , HCl , H2SO4 B. NaOH , H2SO4 , ZnCl2
C. Ca(OH)2 , NaOH , H2SO4 D. NaCl , NaOH , Na2SO4
Cân bằng phương trình sau
AL(OH)3-->AL2O3+H2O
Câu 5. Cho biết các phản ứng sau đây thuộc loại phản ứng nào, phản ứng nào xảy ra sự oxi hóa?
a. 2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
b. CuO + H2 Cu + H2O.
c. 2KNO3 2KNO2 + O2
d.2Fe(OH)3 Fe2O3 +3H2O
e. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O