trong các từ sau từ nào là từ hán việt
A.nhẹ nhàng
B.ấn tượng
C.hồi hộp
D.con người
Từ nào có nghĩa là “người đốn củi” trong các từ Hán Việt sau:
A. Tiều phu
B. Viễn du
C. Sơn thủy
D. Giang sơn
Đáp án: A
Tiều phu (người đốn củi);
viễn du (đi chơi ở phương xa);
sơn thủy (núi sông);
giang sơn (đất nước, non sông)
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Lãnh tụ
B. Hiền triết
C. Vua
D. Danh nho
Trong các từ sau nào là từ Hán Việt?
A. Nhẹ nhàng.
B. Ấn tượng .
C. Hữu ích.
D. Hồi hộp.
Câu 8 : trong các từ sau từ nào là từ hán việt ?
a. người lớn
b . trẻ em
c . nhi đồng
d . con trẻ
Câu 9 : người kể chuyện trong văn bản " cuộc chia tay của những con búp bê " là ai ?
a . người mẹ
b . người anh
c . người kể chuyện vắng mặt
d . cô giáo
Câu 8 : trong các từ sau từ nào là từ hán việt ?
a. người lớn
b . trẻ em
c . nhi đồng
d . con trẻ
Câu 9 : người kể chuyện trong văn bản " cuộc chia tay của những con búp bê " là ai ?
a . người mẹ
b . người anh
c . người kể chuyện vắng mặt
d . cô giáo
Trong các từ sau, từ nào là từ Hán Việt ?
A. Bờ sông
B. Tiếp giáp
C. Tham lam
D. Nhà kia
trong các từ sau,từ nào không phải là từ HÁN VIỆT ?
A.Trí tuệ B.Gia Đình C.Công cuộc D.Lâu dài
trong các từ hán việt sau từ nào là từ ghép đẳng lập
A: cường quốc
B: Ái quốc
c. quốc kì
d. thiên địa
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Khôi ngô
B. Nhà vua
C. Tuấn tú
D. Sính lễ
Trong các từ sau, từ nào không phải là từ Hán Việt?
A. Ẩn dụ
B. Nhân hóa
C. Hoán dụ
D. Nói quá
mik đang cần gấp mn ơi