tìm điều kiện của biểu thức: \(\sqrt{2x-3}\)
tìm điều kiện có nghĩa của biểu thức \(B=\dfrac{1}{\sqrt{2x-3}}+\sqrt{5-2x}\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}2x-3>0\\5-2x>=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>\dfrac{3}{2}\\x< \dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
tìm điều kiện của x để các biểu thức có nghĩa:
bài1
\(\sqrt{-2x}\)
bài2,
\(\sqrt{\dfrac{2x-5}{3}}\)
Bài 1 : Để biểu thức có nghĩa -2x >= 0 <=> x =< 0
Bài 2 : Để biểu thức có nghĩa 2x - 6 >= 0 <=> x >= 3
Bài 1: \(x\le0\)
Bài 2: \(x\ge\dfrac{5}{2}\)
Tìm điều kiện xác định của biểu thức : B = \(\sqrt{x^2-3x}\) + \(\sqrt{\dfrac{x-5}{x-1}}\)- \(\sqrt[3]{2x-1}\)
Tìm x:
a)\(\sqrt{3x-6}\)=3
b)\(\sqrt{5x-16}\)=2
c)Tìm điều kiện xác định của biểu thức: B=\(\dfrac{2x-3}{x^2-4x+3}\)
a) ĐK: x ≥ 2
\(\sqrt{3x-6}=3\)
\(\Leftrightarrow3x-6=9\)
<=> 3x = 15
<=> x = 5
Vậy:....
b) ĐK: 5x - 16 ≥ 0
<=> 5x ≥ 16
<=> x ≥ 16/5
\(\sqrt{5x-16}=2\)
<=> 5x - 16 = 4
<=> 5x = 20
<=> x = 4
c) ĐK: \(x^2-4x+3\ne0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-3\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
bình phương hai vế ta được:
a)điều kiện của x:x≥2
3x-6=9 <=> x=5(nhận)
b)ĐK: x≥16/5
5x-16=4 <=>x=4(nhận)
c) ta có: \(\dfrac{2x-3}{\left(x-2\right)^2-1}\)= \(\dfrac{2x-3}{\left(x-3\right)\left(x-1\right)}\)
ĐKXĐ: x≠3 ;x≠1
a,\(\sqrt{3x-6}=3\) (với x\(\ge\)2)
=>\(\left(\sqrt{3x-6}\right)^2=3^2\)
<=>\(3x-6=9\)<=>\(3x=9+6\)<=>x=\(\dfrac{15}{3}\)=5(thỏa mãn)
b,\(\sqrt{5x-16}=2\) (với x\(\ge\)16/5)
=>\(\left(\sqrt{5x-16}\right)^2=2^2\)<=>\(5x-16=4< =>5x=20< =>x=4\)(thỏa mãn)
c,B xác định khi \(x^2-4x+3\ne0< =>x^2-2.2.x+2^2-1\ne0\)
\(< =>\left(x-2\right)^2-1\ne0\)
\(< =>\left(x-2+1\right)\left(x-2-1\right)\ne\)0
\(< =>\left(x-1\right)\left(x-3\right)\ne0\)
\(< =>\left[{}\begin{matrix}x-1\ne0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.< =>\left[{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
Tìm điều kiện xác định cảu biểu thức sau
\(\sqrt{2x+3}\)
\(2x+3\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\ge\dfrac{-3}{2}\)
Tìm điều kiện của x để biểu thức xác định
a) \(\sqrt{-2x^2+3}\)
b) \(\sqrt{6x^2-6}\)
c) \(\sqrt{\dfrac{3}{-x^2+5}}\)
d) \(\sqrt{-x^3-5}\)
a: ĐKXĐ: \(-\dfrac{\sqrt{6}}{2}\le x\le\dfrac{\sqrt{6}}{2}\)
b: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge1\\x\le-1\end{matrix}\right.\)
c: ĐKXĐ: \(-\sqrt{5}< x< \sqrt{5}\)
d: ĐKXĐ: \(x\le\sqrt[3]{-5}\)
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
$\sqrt{x^{2} - 4x + 3}$
$\sqrt{x^{2} - 7x + 12}$
$\sqrt{x^{2} - 9x + 20}$
$\sqrt{-x^{2} + 2x - 1}$
a: ĐKXĐ: (x-1)(x-3)>=0
=>x>=3 hoặc x<=1
b: ĐKXĐ: (x-4)(x-3)>=0
=>x>=4 hoặc x<=3
c: ĐKXĐ: (x-5)(x-4)>=0
=>x>=5 hoặc x<=4
Tìm điều kiện xác định của biểu thức sau
\(\sqrt{\dfrac{4}{2x-1}}\)
ĐK:`4/(2x-1)>=0(x ne 1/2)`
Mà `4>0`
`<=>2x-1>0`
`<=>2x>1`
`<=>x>1/2`
Vậy `x>1/2` thì `sqrt{4/(2x-1)}` có nghĩa
\(DK:\left\{{}\begin{matrix}2x-1>0\\4\ge2x-1\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>\dfrac{1}{2}\\x\le\dfrac{5}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy \(x\in(\dfrac{1}{2};\dfrac{5}{2}]\) hay \(\dfrac{1}{2}< x\le\dfrac{5}{2}\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức D = \(\sqrt{16x^4}-2x^2+1\)
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng điều kiện xác định”
e) E = \(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\) ĐKXĐ: \(x\ge0\)
Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất – nhỏ nhất của biểu thức sau : “ Dùng hằng đẳng thức ”
B = \(1-\sqrt{x^2-2x+2}\)
Bài 4: Cho P = \(\dfrac{4\sqrt{x}+10}{2\sqrt{x}-1}\left(x\ge0;x\ne\dfrac{1}{4}\right)\). Tính tổng các giá trị x nguyên để biểu thức P có giá trị nguyên
Bài 1:
Ta có: \(D=\sqrt{16x^4}-2x^2+1\)
\(=4x^2-2x^2+1\)
\(=2x^2+1\)