Tài nguyên khoáng sản nổi trội hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là:
A. dầu mỏ và khí đốt
B. nước khoáng và vàng
C. than đá và sắt.
D. đá vôi và than bùn.
D. đá vôi và than bùn.
Câu 2: Khoáng sản năng lượng (Nhiên liệu) là
A. Sắt, man-gan, ti-tan, crom
B. Than đá, than bùn, dầu mỏ, khí đốt,...
C. Muối mỏ, Apatit, kim cương, đá vôi, cát, sỏi...
D. Đồng, chì, kẽm, bạc, vàng
Ý nào sau đây nêu đúng và đầy đủ tên các khoáng sản quan trọng ở châu Á ?
A. Dầu mỏ, than, sắt, đồng, đá vôi, đá quý
B. Dầu mỏ, khí đốt, đá vôi, bô xít
C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm và một số kim loại màu như đồng, thiếc, ...
D. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, crôm, bô xít, đá vôi, đá quý
Một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn ở Việt Nam:
A. Vàng, kim cương, dầu mỏ.
B. Dầu khí, than, sắt, uranium.
C. Than, dầu khí, apatit, đá vôi.
D. Đất hiếm, sắt, than, đồng.
Câu 16. Các mỏ khoáng sản nào ở nước ta có trữ lượng không lớn?
A. Than, dầu mỏ, khí đốt. B. Than bùn, thiếc.
C. Apatit, đá quý. D. Than nâu, khí hiếm.
dòng nào dưới đây nói về tài nguyên khoáng sản vùng biển nước ta
A. dầu mỏ và khí đốt, hải sản, a-pa-tít.
B. dầu mỏ và khí đốt, than đá muối.
C. dầu mỏ và khí đốt, hải sản, cát trắng, muối.
D. hải sản, muối, cát trắng.
dòng nào dưới đây nói về tài nguyên khoáng sản vùng biển nước ta
A. dầu mỏ và khí đốt, hải sản, a-pa-tít.
B. dầu mỏ và khí đốt, than đá muối.
C. dầu mỏ và khí đốt, hải sản, cát trắng, muối.
D. hải sản, muối, cát trắng.
Câu 8: (Nhận biết)
Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sét, cao lanh.
B. bôxit, dầu khí.
C. đá vôi, than bùn.
D. oxit titan, cát trắng
Câu 8: (Nhận biết)
Loại khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
A. sét, cao lanh.
B. bôxit, dầu khí.
C. đá vôi, than bùn.
D. oxit titan, cát trắng
C nhé
HT~
Câu 1: Tỉnh Bình Dương là vùng kinh tế trọng điểm phía:
A. Bắc C. Trung tâm
B. Nam D. Cả A, B, và C
Câu 2: Loại khoáng sản nào sau đây tỉnh Bình Dương KHÔNG có?
A. Than đá C. Than bùn
B. Cát xây dựng D. Sét gạch ngói
Câu 3: Chế độ nước sông Bình Dương thay đổi theo?
A. Mùa C. Gió
B. Nhiệt độ D. Thời tiết
Câu 4: Đơn vị hành chính nào thuộc tỉnh Bình Dương?
A. Thị xã Tân Uyên C. Huyện Bình Chánh
B. Huyện Hóc Môn D. Huyện Đồng Phú
Câu 5: Con sông nào sau đây chảy trong địa phận tỉnh Bình Dương?
A. Sông Hồng C. Sông Hương
B. Sông Tiền D. Sông Đồng Nai
Câu 6: Bình Dương có mấy dạng địa hình chính?
A. 3 dạng C. 5 dạng
B. 4 dạng D. 6 dạng
Câu 7: Diện tích của Bình Dương đứng thứ mấy trong vùng Đông Nam Bộ?
A. Thứ 3 C. Thứ 5
B. Thứ 4 D. Thứ 6
MÔN NÀY LÀ MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG
Câu 1: Tỉnh Bình Dương là vùng kinh tế trọng điểm phía:
A. Bắc C. Trung tâm
B. Nam D. Cả A, B, và C
Câu 2: Loại khoáng sản nào sau đây tỉnh Bình Dương KHÔNG có?
A. Than đá C. Than bùn
B. Cát xây dựng D. Sét gạch ngói
Câu 3: Chế độ nước sông Bình Dương thay đổi theo?
A. Mùa C. Gió
B. Nhiệt độ D. Thời tiết
Câu 4: Đơn vị hành chính nào thuộc tỉnh Bình Dương?
A. Thị xã Tân Uyên C. Huyện Bình Chánh
B. Huyện Hóc Môn D. Huyện Đồng Phú
Câu 5: Con sông nào sau đây chảy trong địa phận tỉnh Bình Dương?
A. Sông Hồng C. Sông Hương
B. Sông Tiền D. Sông Đồng Nai
Câu 6: Bình Dương có mấy dạng địa hình chính?
A. 3 dạng C. 5 dạng
B. 4 dạng D. 6 dạng
Câu 7: Diện tích của Bình Dương đứng thứ mấy trong vùng Đông Nam Bộ?
A. Thứ 3 C. Thứ 5
B. Thứ 4 D. Thứ 6
Câu 1: B
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4:C
Câu 5:D
Câu 6: B
Câu 7:B
Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Than đá, sét cao lanh
B. Than đá, dầu mỏ
C. Than đá, titan
D. Than đá, sắt
Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Than đá, sét cao lanh
B. Than đá, dầu mỏ
C. Than đá, titan
D. Than đá, sắt
Các vùng đồng bằng và thềm lục địa nước ta là nơi thành tạo của những khoáng sản chủ yếu nào sau đây?
A. Than đá, sét cao lanh
B. Than đá, dầu mỏ
C. Than đá, titan
D. Than đá, sắt
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về ngành khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
1. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
2. Các khoáng sản chính là than, sắt, thiếc, chì - kẽm, đồng, apatit, pyrit, đá vôi...
3. Việc khai thác đa số các mỏ đòi hỏi có các phương tiện hiện đại và chi phí cao.
4. Tây Bắc có nhiều loại khoáng sản hơn rất nhiều Đông Bắc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
sắp xếp các từ sao vào bảng: quặng nhôm , sắt ,đồng , chì, kẻm ,cao lanh , thạch anh, than bùn , khí tự , đá vôi , vàng.
khoáng sản năng lượng | ................................................. |
khoáng sản kim loại | .................................................. |
khoáng sản phi kim loại | .................................................. |
khoáng sản năng lượng | than bùn,... |
khoáng sản kim loại | sắt,đồng,vàng,quặng nhôm,chì, kẻm,... |
khoáng sản phi kim loại | đá vôi,thạch anh,khí tự, cao lanh |