Tìm điều kiện xác định của mỗi phân thức sau:
a) x − y x 2 + 2 y 2 + 1 ; b) u − 3 v ( u − 1 ) 2 + ( v + 2 ) 2 .
Rút gọn các phân thức sau:
a) \(\dfrac{5x}{10}\)
b)\(\dfrac{4xy}{2y}\) (y≠0)
c)\(\dfrac{5x-5y}{3x-3y}\) (x≠y)
d) \(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}\)(chưa có điều kiện xác định)
e) \(\dfrac{x^3-x^2+x-1}{x^2-1}\)(chưa có điều kiện xác định)
f) \(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}\)(chưa có điều kiện xác định)
a) \(\dfrac{5x}{10}=\dfrac{x}{2}\)
b) \(\dfrac{4xy}{2y}=2x\left(y\ne0\right)\)
c) \(\dfrac{5x-5y}{3x-3y}=\dfrac{5}{3}\left(x\ne y\right)\)
d) \(\dfrac{x^2-y^2}{x+y}=x-y\left(đk:x\ne-y\right)\)
e) \(\dfrac{x^3-x^2+x-1}{x^2-1}=\dfrac{x^2+1}{x+1}\left(đk:x\ne\pm1\right)\)
f) \(\dfrac{x^2+4x+4}{2x+4}=\dfrac{x+2}{2}\left(đk:x\ne-2\right)\)
Tìm điều kiện để mỗi phân thức sau xác định?
1) x^2 + 2x + 3
2)x^2 + xy + y^2
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a) 2018\(\sqrt{2-\sqrt{x-1}}\)
b) \(\sqrt{3-\sqrt{x}}\)
Lời giải:
a. ĐKXĐ:
\(\left\{\begin{matrix} x-1\geq 0\\ 2\geq \sqrt{x-1}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} x\geq 1\\ 4\geq x-1\end{matrix}\right. \Leftrightarrow 5\geq x\geq 1\)
b. ĐKXĐ:
\(\left\{\begin{matrix} x\geq 0\\ 3\geq \sqrt{x}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow 0\leq x\leq 9\)
Viết điều kiện xác định của các phân thức sau:
a) \(\dfrac{{4x - 1}}{{x - 6}}\)
b) \(\dfrac{{x - 10}}{{x + 3y}}\)
c) \(3{x^2} - x + 7\)
`a, x ne 6`
`b, x ne -3y`
`c, x in RR`.
Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
A.2x+1/x^2+7x+10
B.3-2x/x^2-4+x/2-x
Help pls
a: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{-2;-5\right\}\)
b: ĐKXĐ: \(x\notin\left\{2;-2\right\}\)
\(A=\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-1}\)
a) tìm điều kiên xác định của phân thức
b)rút gọn phân thức
c)tính giá trị của phân thức tại x=3
BÀI5
\(B=\dfrac{6x-2y}{9x^2-y^2}\)
a)tìm điều kiện xác định của phân thức
b)rút gọn phân thức
c)tính giá trị của phân thức tại x=1 y=-1/2
a) ĐKXĐ:
\(x^2-1\ne0\Leftrightarrow x\ne\pm1\)
b) \(A=\dfrac{x^2-2x+1}{x^2-1}\)
\(A=\dfrac{x^2-2\cdot x\cdot1+1^2}{x^2-1^2}\)
\(A=\dfrac{\left(x-1\right)^2}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(A=\dfrac{x-1}{x+1}\)
c) Thay x = 3 vào A ta có:
\(A=\dfrac{3-1}{3+1}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\)
a) ĐKXĐ:
\(9x^2-y^2\ne0\Leftrightarrow\left(3x\right)^2-y^2\ne0\Leftrightarrow\left(3x-y\right)\left(3x+y\right)\ne0\)
\(\Leftrightarrow3x\ne\pm y\)
b) \(B=\dfrac{6x-2y}{9x^2-y^2}\)
\(B=\dfrac{2\cdot3x-2y}{\left(3x\right)^2-y^2}\)
\(B=\dfrac{2\left(3x-y\right)}{\left(3x+y\right)\left(3x-y\right)}\)
\(B=\dfrac{2}{3x+y}\)
Thay x = 1 và \(y=\dfrac{1}{2}\) và B ta có:
\(B=\dfrac{2}{3\cdot1+\dfrac{1}{2}}=\dfrac{2}{3+\dfrac{1}{2}}=\dfrac{2}{\dfrac{7}{2}}=\dfrac{4}{7}\)
Tìm điều kiện xác định rồi tính giá trị của mỗi phân thức sau: c) C=2x+1/x²+x-2 tại x thỏa mãn |2x+5|=7
Ta có: \(C=\dfrac{2x+1}{x^2+x-2}=\dfrac{2x+1}{\left(x-1\right)\left(x+2\right)}\)
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ne1\\x\ne-2\end{matrix}\right.\)
\(\left|2x+5\right|=7\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+5=7\left(x\ge-\dfrac{5}{2}\right)\\2x+5=-7\left(x< -\dfrac{5}{2}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=2\\2x=-12\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\left(ktm\right)\\x=-6\left(tm\right)\end{matrix}\right.\)
Thay x=-6 vào C ta có:
\(C=\dfrac{2\cdot-6+1}{\left(-6\right)^2+\left(-6\right)-2}=\dfrac{-12+1}{36-6-2}=\dfrac{-11}{28}\)
cho phân thức\(\dfrac{x^2+6x+9}{x^2-9}\)
a,tìm điều kiện xác định của x để phân thức xác định
b,rút gọn phân thức
c,tính giá trị của A tại x=2
Tìm điều kiện xác định của phân thức sau:
1/x^2+y^2
Ghi rõ bước giải giúp mk nha