Điền vào chỗ trống ...
- 6 35 . - 49 54 = ( - 6 ) . ( - 49 ) 35 . 54 = ( - 1 ) . ( - 7 ) 5 . 9 = . . .
7/6 = ...../54. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 54
B. 56
C. 63
D. 49
Điền số thích hợp vào chỗ trống. Biết: 54 : y = 3
54 : y = 3
y = 54 : 3
y = 18
Số cần điền vào chỗ trống là 18.
Điền dấu >,=,< vào chỗ trống:
b) 9 phút 54 giây ▭ 540 giây
Số điền vào chỗ trống: 38 x 49 -........... x 39 = 380
Số điền vào chỗ trống: 38 x 49 -.....38...... x 39 = 380
Điền vào chỗ trống >,< , = ?
54,8 ..... 54, 79 40,8 ..... 39,99
7,61 ..... 7,62 64,700 ..... 64,7
54,8 > 54, 79 40,8 > 39,99
7,61 <7,62 64,700 = 64,7
Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống 1, 28…….2 2, 125……5 3, 22…..3 4, 8….4 5, 77…….8 6, 49…..7 7, 666……6 8, 6780……..10
1: \(28\in B\left(2\right)\)
2: \(125\in B\left(5\right)\)
3: \(22\notinƯ\left(3\right)\)
4: \(8\in B\left(4\right)\)
5: \(77\notin B\left(8\right)\)
6: \(49\in B\left(7\right)\)
7: \(666\in B\left(6\right)\)
8; \(6780\in B\left(10\right)\)
số thích hợp để điền vào chỗ trống của \(\dfrac{36}{54}\) = \(\dfrac{10}{...}\) là : ........
Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12 giờ = … phút
A. 7 phút B. 9 phút C. 6 phút D. 5 phút
Câu 6: Tính: 35 x 49 + 51 x 35 = ….
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 7: Tính: (1 + 3 + 5 +….+ 99) x ( 3 72 – 36 x 6)
A. 5411 B. 10822 C. 1 D. 0
Câu 5: 6 phút
Câu 6: 3500
Câu 7: 0
Câu 5:Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1/12 giờ = … phút
A. 7 phút B. 9 phút C. 6 phút D. 5 phút
Câu 6: Tính: 35 x 49 + 51 x 35 = ….
A. 3600 B. 5100 C. 3500 D. 5140
Câu 7: Tính: (1 + 3 + 5 +….+ 99) x ( 3 72 – 36 x 6)
A. 5411 B. 10822 C. 1 D. 0
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
(−3,2):(−5,6)= ..... :35
(−3,2):(−5,6)= ..... :35
-3,2/-5,6=x/35x.(-5,6)=(-3,2).35-> x=\(\dfrac{\text{(-3,2).35}}{-5,6}\)->x=20