Cộng hai phân thức x 2 3 x + 3 + 2 x + 1 3 x + 3
\(\dfrac{x-2}{x+3}+\dfrac{x+5}{x+3}\)
a, Cộng hai phân thức
b, Tìm ĐKXD
a)\(=\dfrac{x-2+x+5}{x+3}=\dfrac{2x+3}{x+3}\)
b)ĐKXĐ: \(x+3\ne0\Leftrightarrow x\ne-3\)
a) Ta có: \(\dfrac{x-2}{x+3}+\dfrac{x+5}{x+3}\)
\(=\dfrac{x-2+\left(x+5\right)}{x+3}\)
\(=\dfrac{x-2+x+5}{x+3}\)
\(=\dfrac{2x+3}{x+3}\)
b) ĐKXĐ: \(x+3\ne0\)
hay \(x\ne-3\)
Phát biểu quy tắc : cộng hai phân thức cùng mẫu thức, cộng hai phân thức khác mẫu thức.
Làm tính cộng :
\(\dfrac{3x}{x^3-1}+\dfrac{x-1}{x^2+x+1}\)
- Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu, ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu.
- Muốn cộng hai phân thức khác mẫu, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức cùng mẫu vừa tìm được.
\(\dfrac{3x}{x^3-1}+\dfrac{x-1}{x^2+x+1}\)
\(=\dfrac{3x}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}+\dfrac{\left(x-1\right)\left(x-1\right)}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{3x+x^2-2x+1}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+1}{\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)}\)
\(=\dfrac{1}{x-1}\)
câu 3 phân thức nghịch đảo của phân thức 2/x-4v(với x≠4)
câu 4 phân thức 2/ x-3 không có nghĩa khi
câu 5 rút gọn phân thức x-3/ x^2-9 ( với x≠ cộng trừ 3) ta được kết quả
Câu 4: Không có nghĩa khi x-3=0
=>x=3
Câu 5:
\(A=\dfrac{x-3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{1}{x+3}\)
Cộng hai phân thức : (3/x+1)+(1/x-1)
Quy đồng hai phân thức: 9/(x^2-4x) ; 5/(x+2) ; 6/(x-2)
Ai làm giúp mik đúng mik tik cho........!!!!!!!!!!!!!
Cho hai đa thức P( x ) = x mũ 2 cộng 5 x mũ 4 trừ 3 x mũ 3 cộng x mũ 2 cộng 4 x mũ 4 + 3 x mũ 3 - x + 5
Q(x) = x - 5 x mũ 3 trừ x mũ 2 trừ x mũ 4 + 4 x mũ 3 trừ x mũ 2 + 3 x - 1
Cộng trừ phân thức
(1)/(x^(2)-x+1)+1-(x^(2)+2)/(x^(3)+1)
\(\dfrac{1}{x^2-x+1}-\dfrac{x^2+2}{x^3+1}=\dfrac{1}{x^2-x+1}-\dfrac{x^2+2}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}=\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}-\dfrac{x^2+2}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}=\dfrac{x+1-x^2-2}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}=\dfrac{-x^2+x-1}{\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)}\)
Cho hai đơn thức của cùng biến x là \(2{x^2}\)và \(3{x^2}\).
a) So sánh số mũ của biến x trong hai đơn thức trên.
b) Thực hiện phép cộng \(2{x^2} + 3{x^2}\).
c) So sánh kết quả của hai phép tính: \(2{x^2} + 3{x^2}\) và \((2 + 3){x^2}\).
a) Ta thấy: số mũ của x trong hai đơn thức trên bằng nhau (đều bằng 2).
b) \(2{x^2} + 3{x^2} = {x^2} + {x^2} + {x^2} + {x^2} + {x^2} = 5{x^2}\) .
c) Ta có: \((2 + 3){x^2} = 5{x^2}\).
Vậy \(2{x^2} + 3{x^2}\) = \((2 + 3){x^2}\).
a) Cộng hai công thức
\(\dfrac{x-2}{x+3}+\dfrac{x+5}{x+3}\)
b) Tìm ĐKXĐ
a,\(\dfrac{x-2}{x+3}+\dfrac{x+5}{x+3}\) = \(\dfrac{2x+3}{x+3}\)
b, dkxd là (x + 3) ≠ 0 => x ≠ -3
Áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu thức rồi làm tính cộng phân thức :
a) \(\dfrac{2x^2-x}{x-1}+\dfrac{x+1}{1-x}+\dfrac{2-x^2}{x-1}\)
b) \(\dfrac{4-x^2}{x-3}+\dfrac{2x-2x^2}{3-x}+\dfrac{5-4x}{x-3}\)
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{a}{{a - 3}} - \dfrac{3}{{a + 3}}\) b) \(\dfrac{1}{{2x}} + \dfrac{2}{{{x^2}}}\) c) \(\dfrac{4}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{2}{{{x^2} + x}}\)
`a, a/(a-3) - 3/(a+3) = (a(a+3) - 3(a-3))/(a^2-9)`
`= (a^2+9)/(a^2-9)`
`b, 1/(2x) + 2/x^2 = x/(2x^2) + 4/(2x^2) = (x+4)/(2x^2)`
`c, 4/(x^2-1) - 2/(x^2+x) = (4x)/(x(x-1)(x+1)) - (2(x-1))/(x(x+1)(x-1))`
`= (2x+2)/(x(x-1)(x+1)`
`= 2/(x(x-1))`