Cho dãy các chất: Ca HCO 3 2 , NH 4 Cl , NH 4 2 CO 3 , ZnSO 4 , Al OH 3 , Zn OH 2 Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4.
Cho dung dịch axit ( H+) vào dung dịch chứa ion Cl- ,NO3- ,AlO2- ,HCO3- ,NH4+ ,Ca2+,Al3+. Những ion phản ứng vs H+ là:
A.NO3-,Cl- ,HCO3-
B.AlO2-, HCO3-
C. Cl- ,Al3+,AlO2- ,Ca2+
D.NO3- ,AlO2- , NH4+ ,Ca2+
Giải thích tại sao lại chọn B hộ mình nha, tks mọi người
Cô sẽ giải đáp như sau:
Các ion phản ứng được với H+ thì hoặc có tính bazo hoặc là lưỡng tính. Trong đáp án B: AlO2- có tính bazo yếu; HCO3- có tính lưỡng tính.
Các đáp án A,C,D sai vì chứa các ion Cl-, NO3- ,Ca2+ trung tính ( trung tính tức là ko có tính axit và ko có tính bazo)
Câu 5. Cho các phân tử và ion sau: NH+4, H2PO-4, CO2-3, NH3, HCO-3, OH-, Cl- và Na+. Số chất và ion là bazơ theo thuyết Bron-stet?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
là chất và ion nào vậy ạ ??????
Câu1 : Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Câu 2: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 3: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 4: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 5: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu1 : Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc. B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Câu 2: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca. B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C. D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 3: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 . B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 . D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 4: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl. B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 . D. Khí metin CH 4 .
Câu 5: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 1:D
Câu 2:A
Câu 3:D
Câu 4:C
Câu 5:B
Câu1 : Dãy chất nào sau đây đều là kim loại?
A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc.
B. Vàng, magie, nhôm, clo.
C. Oxi, nitơ, cacbon, canxi.
D. Sắt, chì, kẽm, thiếc.
Câu 2: Dãy nguyên tố phi kim là:
A. Cl, O, N, Na, Ca.
B. S, O, Cl, N, Na.
C. S, O, Cl, N, C.
D. C, Cu, O, N, Cl.
Câu 3: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng?
A. Kali clorua KCl 2 .
B. Kali sunfat K(SO 4 ) 2 .
C. Kali sunfit KSO 3 .
D. Kali sunfua K 2 S.
Câu 4: Tên gọi và công thức hóa học đúng là
A. Kali sunfurơ KCl.
B. Canxi cacbonat Ca(HCO 3 ) 2 .
C. Cacbon đioxit CO 2 .
D. Khí metin CH 4 .
Câu 5: Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba 3 (SO 4 ) 2 , Na 2 O, KCO 3 , HSO 4 . Số công thức
hóa học viết sai là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1.
Cho các chất sau: CH4, CO2, CH4O, Na2CO3, C2H5Cl, NH4Cl, Ca(HCO3)2, C2H5ONa, C2H6, CH3COOH, CH3OCH3. Hãy cho biết những chất nào là:
a, Hidrocacbon
b, Dẫn xuất của hidrocacbon
c, Tính thành phần % khối lượng mỗi nguyên tố có trong dẫn xuất của hidrocacbon
câu 1 Tính hoá trị của :
a)Fe trong FeCl3,biết Cl hoá trị I
b)s trong SO 3, biết o hoá trị II
c)nhóm Hco 3 trong ca (HCO 3)2,Biết ca hoá trị II
d)Fe trong Fexoy ,biết o hoá trị II
Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Na + , Mg 2+ , NH , SO , Cl , NO . B. Ag + , Fe 3+ , H + , Br , CO , NO . C. Ca 2+ , K + , Cu 2+ , NO , OH , Cl .
A
B loại do Ag+ + Br- --> AgBr\(\downarrow\)
C loại do Cu2+ + 2OH- --> Cu(OH)2\(\downarrow\)
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
1 K + , C a 2 + , H C O - 3 , O H -
2 F e 2 + , H + , N O - 3 , S O 2 - 4
3 C u 2 + , N a + , N O - 3 , S O 2 - 4
4 B a 2 + , N a + , N O 3 - , C l -
5 N 2 , C l 2 , N H 3 , O 2
6 N H 3 , N 2 , H C l , S O 2
7 K + , A g + , P O 4 3 , N O - 3
8 C u 2 + , N a + , C l - , O H -
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho dãy các công thức sau, dãy nào chỉ gồm toàn các công thức đúng?
A.
KO 2 , HNO 3 , Ca 3 (PO 4 ) 2 , Cu(OH) 2 , Zn.
B.
Fe 3 O 2 , AgNO 3 , BaSO 4 , H 3 PO 4 , NaOH.
C.
CuO, KNO 3 , Cl, P 2 , Fe(OH) 2 .
D.
NaCl, CaCO 3 , O 2 , Al 2 (SO 4 ) 3 , Fe 2 O 3 .
HELP ME
Lập công thức hoá học hợp chất được tạo bởi lần lượt từ các nguyên tố Na, Ca, Al với ( =O; -Cl ; =S; =SO4;-NO3 ; =SO3 ; =CO3; -HS; -HSO3 ; -HSO4 ; -HCO3 ; =HPO4 ; -H2PO4 ).
* Na:
\(Na_2O\)
\(NaCl\)
\(Na_2S\)
\(Na_2SO_4\)
\(NaNO_3\)
\(Na_2SO_3\)
\(Na_2CO_3\)
\(\)NaHS
\(NaHSO_3\)
\(NaHSO_4\)
\(NaHCO_3\)
\(Na_2HPO_4\)
\(NaH_2PO_4\)