Bài 12:Tính hoá trị của:
a. Fe trong FeCl3, biết Cl hóa trị I
b. S trong SO3, biết O hóa trị II
c. Nhóm HCO3 trong Ca(HCO3)2
d. Fe trong FexOy, biết O hóa trị II
Bài 4: Phát biểu nào sau đây sai?
A. 1 đvC = 1/12 khối lượng nguyên tử Cacbon
B. Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị gam.
C. Nguyên tử cacbon nhẹ hơn nguyên tử oxi ¾ lần
D. Nguyên tử hidro nhẹ nhất
Bài 8:
a. Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3, biết Cl(I) và tron hợp chất FeO
b. Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi nhôm hoá trị (III) và S hóa trị (II)
của Cu(II) và SO4(II)
a) Tính hoá trị của Fe và N trong các hợp chất sau: Fe2O3; NH3. b) Tính hoá trị của Cu trong hợp chất: Cu(NO3)2 biết nhóm NO3 có hoá trị I.
Bài 1: Xác định hoá trị của nguyên tố trong các
chất sau:
a) Fe trong Fe2O3 ,FeO
b) N trong NO ,NO2 ,N2O5
c) S trong SO 2 , SO 3 , H 2S
d) K trong K 2SO 3 biết nhóm SO3 (II)
e) Cu trong CuSO4 biết nhóm SO3 (II)
Tìm hoá trị của Fe trong hợp chất Fe(NO3)3 biết NO3 có hoá trị là 1
Xác định hoá trị của Fe trong hợp chất FeO3 . Biết Ở hoá trị là ll (biết H=1; O=16)
tính hoá trị
a)cho SO3.Tính hoá trị S
b)cho MgCl2.Tính hoá trị Mg
c)cho K2CO3.Tính hoá trị K biết CO3 (II)
d)cho Fe(NO3)2.Tính hoá trị NO3 biết Fe(II)
Hóa trị của iron (Fe) trong các CTHH sau: Fe(NO3)3 (biết nhóm NO3 hoá trị I) là:
a.
II
b.
III
c.
I
d.
IV
Hóa trị của iron (Fe) trong các CTHH sau: Fe(NO3)3 (biết nhóm NO3 hoá trị I) là:
a.III
b.IV
c.I
d.II