Viết biểu thức 2 2 8 4 về dạng 2 x và biểu thức 2 8 4 3 về dạng 2y. Ta có x + y bằng
A. 2017 567
B. 11 6
C. 53 24
D. 2017 576
(x2 + 4x + 4) + 2(x + 2) + 1
viết biểu thức sau về dạng HĐT
\(=\left(x+2\right)^2+2\left(x+2\right)+1\\ =\left(x+2+1\right)^2\\ =\left(x+3\right)^2\)
BT: Viết biểu thức sau về dạng bình phương hoặc dạng tích.
a, x4 - 8x2 + 16
b, (4x+5)2 - (5x+4)2
c, (2x-3)2 - 2(2x-3).(x+2) + (-x-2)2
a, \(x^4-8x^2+16=\left(x^2-4\right)^2\)
b, \(\left(4x+5\right)^2-\left(5x+4\right)^2=\left(4x+5-5x-4\right)\left(4x+5+5x+4\right)=\left(1-x\right)\left(9x+9\right)=9\left(1-x\right)\left(1+x\right)=9\left(1-x^2\right)\)
c, \(\left(2x-3\right)^2-2\left(2x-3\right)\left(x+2\right)+\left(-x-2\right)^2=\left(2x-3-x-2\right)^2=\left(x-5\right)^2\)
a) \(x^4-8x^2+16=\left(x^2-4\right)^2\)
b) \(\left(4x+5\right)^2-\left(5x+4\right)^2=\left(4x+5-5x-4\right)\left(4x+5+5x+4\right)=9\left(1-x\right)\left(x+1\right)\)c) \(\left(2x-3\right)^2-2.\left(2x-3\right)\left(x+2\right)+\left(-x-2\right)^2=\left(2x-3-x-2\right)^2=\left(x-5\right)^2\)
Viết các biểu thức sau về dạng bình phương của 1 biểu thức [\((A + B)^2\) hoặc \((A - B)^2\)]
\(11-6\sqrt{2}=\left(3-\sqrt{2}\right)^2\)
\(6+4\sqrt{2}=\left(2+\sqrt{2}\right)^2\)
Viết đa thức \({x^3} - 8\) dưới dạng tích.Rút gọn biểu thức \(\left( {3x - 2y} \right)\left( {9{x^2} + 6xy + 4{y^2}} \right) + 8{y^3}\)
1.
\({x^3} - 8 = {x^3} - {2^3} = \left( {x - 2} \right)\left( {{x^2} + 2x + 4} \right)\)2.
\(\begin{array}{l}\left( {3x - 2y} \right)\left( {9{x^2} + 6xy + 4{y^2}} \right) + 8{y^3}\\ = \left( {3x - 2y} \right)\left[ {{{\left( {3x} \right)}^2} + 3x.2y + {{\left( {2y} \right)}^2}} \right] + 8{y^3}\\ = {\left( {3x} \right)^3} - {\left( {2y} \right)^3} + 8{y^3}\\ = 27{x^3} - 8{y^3} + 8{y^3}\\ = 27{x^3}\end{array}\)
1. Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a) z2 - 6z + 5 - t2 - 4t
b) x2 - 2xy + 2y2 + 2y + 1
c) 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8
2. Viết mỗi biểu thức sau dưới dạng hiệu hai bình phương:
a) (x + y + 4)(x + y - 4)
b) (x - y + 6)(x + y - 6)
c) (y + 2z - 3)(y - 2z - 3)
d) (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x)
1a/ z2 - 6z + 5 - t2 - 4t = z2 - 2 . 3z + 32 - 4 - t2 - 4t = (z2 - 2 . 3z + 32) - (22 + 2 . 2t + t2) = (z - 3)2 - (2 + t)2
b/ x2 - 2xy + 2y2 + 2y2 + 1 = x2 - 2xy + y2 + y2 + 2y + 1 = (x2 - 2xy + y2) + (y2 + 2y + 1) = (x - y)2 + (y + 1)2
c/ 4x2 - 12x - y2 + 2y + 8 = (2x)2 - 12x - y2 + 2y + 32 - 1 = [ (2x)2 - 2 . 3 . 2x + 32 ] - (y2 - 2y + 1) = (2x - 3)2 - (y - 1)2
2a/ (x + y + 4)(x + y - 4) = x2 + xy - 4x + xy + y2 - 4y + 4x + 4y + 16 = x2 + (xy + xy) + (-4x + 4x) + (-4y + 4y) + y2 + 16
= x2 + 2xy + y2 + 42 = (x + y)2 + 42
b/ (x - y + 6)(x + y - 6) = x2 + xy - 6x - xy - y2 + 6y + 6x + 6y - 36 = x2 + (xy - xy) + (-6x + 6x) + (6y + 6y) - y2 - 36
= x2 - y2 + 12y - 62 = x2 - (y2 - 12y + 62) = x2 - (y2 - 2 . 6y + 62) = x2 - (y - 6)2
c/ (y + 2z - 3)(y - 2z - 3) = y2 -2yz - 3y + 2yz - 4z2 - 6z - 3y + 6z + 9 = y2 + (-2yz + 2yz) + (-3y - 3y) + (-6z + 6z) - 4z2 + 9
= y2 - 6y - 4z2 + 9 = (y2 - 6y + 9) - 4z2 = (y - 3)2 - (2z)2
d/ (x + 2y + 3z)(2y + 3z - x) = 2xy + 3xz - x2 + 4y2 + 6yz - 2xy + 6yz + 9z2 - 3xz = (2xy - 2xy) + (3xz - 3xz) - x2 + (6yz + 6yz) + 9z2 + 4y2
= -x2 + 4y2 + 12yz + 9z2 = (4y2 + 12yz + 9z2) - x2 = [ (2y)2 + 2 . 2 . 3yz + (3z)2 ] - x2 = (2y + 3z)2 - x2
:v dễ mà có trong nâng cao mới hc qua :3
a, x2+10x+26+y2+2y
=(x2+2.x.5+52)+(12+2.1.y+y2)
=(x+5)2+(y+1)2
b, x2−2xy+2y2+2y+1
=x2−2xy+y2+y2+2y+1
=(x2−2.x.y+y2)+(y2+2.y.1+12)
=(x−y)2+(y+1)2
c,z2−6z+5−t2−4t
=−(t2+4t−z2+6z−5)
=−(t2+2.t.2+22−z2+2.z.3−32)
=−((t2+2.t.2+22)−(z2−2.z.3+32))
=−((t+2)2−(z−3)2)
=(z−3)2−(t+2)2
tính giá trị các biểu thức sau và viết dưới dạng bình phương của một số
C = 25 . 5 2 - 8 2 - 7
D = 2 3 . 4 2 + 3 2 . 3 2 - 40
Viết mỗi biểu thức sau về dạng tổng hoặc hiệu hai bình phương:
a)x^2-6x+5-y^2-4y
b) 4x^2-12x-y^2+2y+8
viết biểu thức x^3 + 12X^2 +48x +64 dưới dạng lập phương của một tổng là:
A.(x+4)^2
B.(x-4)^3
C.(x-8)^3
D.(x+8)^3
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
a) 10 8 . 2 8 b) 10 8 : 2 8 c) 15 8 . 9 4
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) \(10^8.2^8=\left(10.2\right)^8=20^8.\)
b) \(10^8:2^8=\left(10:2\right)^8=5^8.\)
c) \(15^8.9^4=15^8.\left(3^2\right)^4=15^8.3^8=\left(15.3\right)^8=45^8.\)
Chúc bạn học tốt!
Viết biểu thức sau dưới dạng tích các bình phương
a,(x^2+8)^2+17
b, x^4+4
a: \(=x^4+16x^2+81\)
\(=\left(x^2+9\right)^2-2x^2\)
\(=\left(x^2+9-x\sqrt{2}\right)\left(x^2+9+x\sqrt{2}\right)\)
b: \(=x^4+4x^2+4-4x^2\)
\(=\left(x^2+2\right)^2-4x^2\)
\(=\left(x^2-2x+2\right)\left(x^2+2x+2\right)\)