Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) \(10^8.2^8=\left(10.2\right)^8=20^8.\)
b) \(10^8:2^8=\left(10:2\right)^8=5^8.\)
c) \(15^8.9^4=15^8.\left(3^2\right)^4=15^8.3^8=\left(15.3\right)^8=45^8.\)
Chúc bạn học tốt!
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) \(10^8.2^8=\left(10.2\right)^8=20^8.\)
b) \(10^8:2^8=\left(10:2\right)^8=5^8.\)
c) \(15^8.9^4=15^8.\left(3^2\right)^4=15^8.3^8=\left(15.3\right)^8=45^8.\)
Chúc bạn học tốt!
c)(5/4)^4 : (15/2)^4
d)10^4:16
e)(-2)^3.125
f)64^3:(-2)^9 =
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ
1.áp dụng: viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa.
a. (-5)^8 . (-5)^3
b. (3/8)^7 : (3/8)^4
Viết các biểu thức sau dưới dạng một lũy thừa
a) x^5. x^3. x^2
b) (0,2)^8 : 0,04
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) \(2^2.9.\dfrac{1}{54}.\left(\dfrac{4}{9}\right)^2\)
b) \(2^3.2^5.\left(\dfrac{3}{2}\right)^4\)
c) \(\dfrac{\left(\dfrac{1}{2}\right)^3.\dfrac{1}{2^2}.8}{\left(-2^3\right)^2.16}.\left(2^2\right)^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa
a) \(2^2.9.\dfrac{1}{54}.\left(\dfrac{4}{9}\right)^2\)
b) \(2^3.2^5.\left(\dfrac{3}{2}\right)^4\)
c) \(\dfrac{\left(\dfrac{1}{2}\right)^3.\dfrac{1}{2^2}.8}{\left(-2^3\right)^2.16}.\left(2^2\right)^3\)
1)so sánh các cặp góc số sau
a)\(^{12^8}\)và\(^{8^{12}}\) b)\(^{\left(-5\right)^{39}}\)và\(^{\left(-2\right)^{91}}\)
2)Cho x thuộc Q và x\(\ne\)0. viết \(x^{16}\)dưới dạng
a) Tích của hai lũy thừa b)Lũy thừa của \(x^4\)
c)Thương của hai lũy thừa
1.Tìm x
a) x: \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^3\) = \(\left(\dfrac{3}{4}\right)^2\)
b) \(\left(\dfrac{2}{5}\right)^5\) . x = \(\left(\dfrac{2}{5}\right)^8\)
2. Viết các số : (0.36)\(^8\) và (0.216)\(^4\) dưới dạng lũy thừa của cơ số 0,6
Viết các số \(\left(0,25\right)^8\) và \(\left(0,125\right)^4\) dưới dạng các lũy thừa của cơ số \(0,5\).