Cho phương trình hóa học: C a C O 3 → t o C O 2 + H 2 O
Để thu được 2,24 lít C O 2 ở đktc thì số mol C a C O 3 cần dùng là
A. 1 mol
B. 0,1 mol
C. 0,001 mol
D. 2 mol
Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
a. ? t o → KCl + O2 d. KMnO4 t o → ? + ? + ?
b. ? + ? t o → MgO e. S + O2 t o → ?
c. C4H10 + O2 t o → ? + ? f. FeS2 + ? t o → Fe2O3 + ?
Hãy cho biết trong các phản ứng trên, phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phân hủy? Phản ứng nào là sự oxi hóa?
a. \(2KClO_3\xrightarrow[]{t^o}2KCl+3O_2\)
b. \(2Mg+O_2\xrightarrow[]{t^o}2MgO\)
c. \(2C_4H_{10}+13O_2\xrightarrow[]{t^o}8CO_2+10H_2O\)
d. \(2KMnO_4\xrightarrow[]{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
e. \(S+O_2\xrightarrow[]{t^o}SO_2\)
f. \(4FeS_2+11O_2\xrightarrow[]{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
13) Cho phương trình hóa học sau:
a Fe + b O2→c Fe\(_3\)O\(^{_{ }4}\)
Các hệ số a,b và c lần lượt là
A.3; 2; 1
B.3; 2; 2
C.4; 3; 2
D.1; 2; 3
Bài 2: Hoàn thành các phương trình hóa học sau a. K + H₂O --> b. P₂O₅ + H₂O --> c. H₂ + CuO --> d. Al + HCl -->
\(a.K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ b.P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ c.H_2+CuO\underrightarrow{to}Cu+H_2O\\ d.2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
đề bài: cân bằng phương trình hóa học
1/ Na + O₂ --> Na₂O
2/ C + O₂ --> CO₂
3/ Mg + HCL --> mgCL + tL₂
4/ CacL₂ + Na₂CO₃ --> CaCO³ + NacL
5/ Fe + H₂SO₄ --> Fe₂(SO₄)₃ + tL₂
6/ AL + CL₂ --> ALCL₃
7/ Fe + O₂ --> Fe₂O₃
8/ CH₄ + O₂ --> CO₂ + H₂O
Lưu ý: cân bằng theo từng bước
m.n giúp em với
\(1,4Na+O_2\xrightarrow{t^o}2Na_2O\\ 2,C+O_2\xrightarrow{t^o}CO_2\\ 3,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ 4,CaCl_2+Na_2CO_3\to CaCO_3\downarrow+2NaCl\\ 5,2Fe+6H_2SO_{4(đ)}\to Fe_2(SO_4)_3+3SO_2\uparrow+6H_2O\\ 6,2Al+3Cl_2\xrightarrow{t^o}2AlCl_3\\ 7,4Fe+3O_2\xrightarrow{t^o}2Fe_2O_3\\ 8,CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
1/ 4Na + O2 -> 2Na2O
2/ C + O2 -> CO2 ( Không cần cân bằng nữa )
3/ 2Mg + 2HCl -> 2MgCl + H2
4/ CaCl2 + Na2CO3 -> CaCO3 + 2NaCl
5/ 2Fe + 3H2SO4 -> Fe2( SO4 )3 + 3H2
6/ 2Al + 3Cl2 -> 2AlCl3
7/ 4Fe + 3O2 -> 2Fe2O3
8/ CH4 +2O2 -> CO2 + 2H2O
Phương trình hóa học nào sau đây là đúng: A. Na+ H₂O → Na₂O + H₂ B. MgCl2 + NaOH → NaCl +Mg(OH)2 C. 2NaCl + Ca(NO3)2 → CaCl2 + 2NaNO2 D. 2NaHCO3 10 Na₂O +2CO2 + H₂O
Cho phương trình: Al 2 O 3 +HCl--->AlCl 3 +H 2 O S a lập phương trình hóa học b Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản
Fe 2 O 3 +H 2 Fe+H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
Chất oxh: Fe2O3, chất khử: H2
QT oxh | H20 -2e-->H2+1 | x3 |
QT khử | Fe2+3 + 6e --> 2Fe0 | x1 |
Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
a, KClO3 -------> KCl + ......
b, H2+......... -----> Cu +......
c, P +O2-------> ............
(Biết S = 32,O = 16, H = 1)
Phương trình ion thu gọn: H + + OH - -> H 2 O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây: A. H 2 SO 4 + BaCl 2 -> BaSO 4 + 2HCl B. NaOH + NaHCO 3--Na2 CO 3 + H 2 O C. Fe(OH) 3 + 3HCl-> FeCl 3 + 3H 2 O D. HCl + NaOH ->NaCl + H 2 O
D
PT phân tử: HCl + NaOH --> NaCl + H2O
PT ion: H+ + OH- --> H2O