Đơn thức đồng dạng với đơn thức - 3 x 2 y z là:
A. 3 x y 2 z
B. - 5 3 x y z 2
C. - 22 5 x 2 y z
D. - x 2 y 2 z
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 2{x^3}y\)?
A. \(\dfrac{1}{3}{x^2}yx\)
B. \(2{x^3}yz\)
C. \( - 2{x^3}z\)
D. \(3x{y^3}\)
Đơn thức đồng dạng với \(-2x^3y\) là \(\dfrac{1}{3}x^2yx=\dfrac{1}{3}x^3y\)
⇒ Chọn A
Cho đơn thức $A=\frac{-1}{8}x^{2}z(4xy^{^{2}}z)(\frac{2}{5}x^{3}y)$
a ) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b ) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A . Biết tại x = 1 ; y = 2 , z = -1 thì đơn thức B có giá trị là 3
a) Ta có: \(A=\frac{-1}{8}x^2z\left(4xy^2z\right)\left(\frac{2}{5}x^3y\right)\)
\(=\left(\frac{-1}{8}\cdot4\cdot\frac{2}{5}\right)\cdot\left(x^2\cdot x\cdot x^3\right)\cdot\left(y^2\cdot y\right)\cdot\left(z\cdot z\right)\)
\(=\frac{-1}{5}x^6y^3z^2\)
-Hệ số là \(-\frac{1}{5}\)
-Bậc là 12
b) Đơn thức B đồng dạng với đơn thức A có dạng là: \(Cx^6y^3z^2\)
mà tại x=1; y=2 và z=-1 đơn thức B có giá trị là 3 nên \(C\cdot1^6\cdot2^3\cdot\left(-1\right)^2=3\)
\(\Leftrightarrow C\cdot8=3\)
hay \(C=\frac{3}{8}\)
Vậy: Đơn thức B là \(\frac{3}{8}x^6y^3z^2\)
Bài 1 : Tính giá trị của biểu thức A= 3x²y³ - 2xy² tại x=2 , y=-3
Bài 2 . Cho đơn thức A= ( - 8 xyz²) . ( -1/2 y²z³ )
a) Thu gọn đơn thức A
b) Tìm bậc của đơn thức A
Bài 3 . Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn thức 4 x2 y3 z rồi tính tổng của 3 đơn thức đó
Câu 17. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 1 2 x 2yz2 là:
A. -5x2y B. xy2 z C. x2yz2 D. 1,2xy2 z 2
Câu 18: Biểu thức đại số biểu thị hiệu của x và y là:
A. x + y B. xy C. x y D. x – y
Bài 1: Cặp đơn thức nào sau đây đồng dạng:
a) 3 và
- 0,5
b) 2xy3 và 2 x3y c) 5xy2 và 7y2x d)
2xy2 z và
-0,7xyzy
Bài 2: Biểu thức nào là đơn thức :13x2 y + x; 3 - 2x;
- 5x; 3( x + y ); 3xy2 ;
2x ; 7
y
Bài 3: Thu gọn đơn thức , xác định phần hệ số và phần biến. Tìm bậc đơn thức?
a) ( -2xy2 )3.(-3xy) b) (-3xy2)2. 1 xy c) (-2x).(-0.5xyz)
9
Bài 4: Tìm nghiệm các đa thức
a) 2x – 4 b) 4x + 3 c) x2 – 2x d) 2x2 – 18 e*) x2 + 1
Bài 5: Cho đa thức M(x) = 5x3 – x2 + 4x + 2x2 - 5x3 + 4
a) Thu gọn, sắp xếp giảm dần theo biến, tìm bậc của đa thức thu được.
b) Tính giá trị của đa thức M(x) tại x= 5; x= -2; x= -4
Bài 6: Cho hai đa thức A(x)= x3+3x2- 4x+5; B(x) = x3-2x2+x+3
a) Tính : A(1); A(-2) ; B (-3) b) Tính A(x) - B(x) c) Tính A(x) + B(x)
Bài 7: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức A = 2x2y – 3xy2 – x2y + 2xy2 –xy + 1 tại x = -2; y = 1
2
Bài 8: Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) – Q(x)
c) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm ( vô nghiệm)
Bài 9: Tìm đa thức M biết:
a) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2
b) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
c) (9xy – 7x2y + 1) – M = (3 – 2x2y – 3xy)
Bài 10: Cho đa thức M(x) = 4x3 + 2x4 – x2 – x3 + 2x2 – x4 + 1 – 3x3
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính M(–1) và M(1)
c) *Chứng tỏ đa thức trên không có nghiệm
Bài 11: Cho các đa thức: f(x) = x3 – 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x – 1; h(x) = 2x2 – 1
a) Tính: f(x) – g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Bài 12: Cho f(x) = (x – 4) – 3(x + 1). Tìm x sao cho f(x) = 4.
Bài 13: Cho các đa thức: A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 ; B = – 2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 Tìm đa thức C biết:
a) C = A+ B b) C + B = A c) B – C = A
Bài 14: Tìm hệ số m để đa thức mx 2 – 4x +5 có x = – 1 là một nghiệm
cho các đơn thức sau tìm nhóm đơn thức đồng dạng 5x mũ 2 y mũ 3; âm 5x mũ 3 y mũ 2; 1/2 x mũ 2 y mux2 z; x mũ 2 y mũ 3 âm 3/4 x mũ 3 mũ 2; âm x mũ 2 y mũ 2 z
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3x mũ 6, y mũ 4, z mũ 2
A) 12x mũ 4, y mũ 6, z mũ 2
B) 2x mũ 6, y mũ 4, z
C) 9(x mũ 2, y mũ 3,z)mũ 2
D) 10x mũ 6, y mũ 4, z mũ 2
Cho đơn thức A = \(-\frac{1}{8}x^2z\left(4xy^2z^2\right)\left(\frac{2}{5}x^3y\right)\)
a ) Tìm hệ số và bậc của đơn thức A
b ) Tìm đơn thức B đồng dạng với đơn thức A . Biết x = 1 ; y = 2 , z = -1 thì đơn thức B có giá trị là 3
Chỉ ra các đơn thức đồng dạng trong mỗi trường hợp sau:
a) \({x^2}{y^4}; - 3{{\rm{x}}^2}{y^4}\) và \(\sqrt 5 {x^2}{y^4}\)
b) \( - {x^2}{y^2}{z^2}\) và \( - 2{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^3}\)
a) Những đơn thức \({x^2}{y^4}; - 3{{\rm{x}}^2}{y^4}\) và \(\sqrt 5 {x^2}{y^4}\) có hệ số khác 0 và có cùng phần biến nên chúng là những đơn thức đồng dạng.
b) Những đơn thức \( - {x^2}{y^2}{z^2}\) và \( - 2{{\rm{x}}^2}{y^2}{z^3}\)không có cùng phần biến nên chúng không phải là hai đơn thức đồng dạng.
cho 3 đơn thức sau : -3/8*x^2*z ; 2/3*x*y^2*z^2 ;4/5x^3*y a) tính tích 3 đơn thứ trên b) tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của đơn thức tích tại x=-1 y=-2