6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là
A. 0,2 mol B. 0,5 mol
C. 0,01 mol D. 0,1 mol
( Cho S=32, O=16 )
Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là
a..0,1 mol b.0,2 mol c. 0,4 mol d. 4 mol
Câu 25. 6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là
a. 0,2 mol b. 0,5 mol c. 0,01 mol d. 0,1 mol
Câu 26. 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
a. 89,5 lít b. 44,8 lit c. 22,4 lit d. 11,2 lít
Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào
a. nhiệt độ của chất khí b. khối lượng mol chất khí
c. bản chất cùa chất khí d. áp suất chất khí e. cả a,d
Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với
a. 18 gam nước b. 6,4 gam khí sunfurơ
c. 9 gam nước d. 12,8 gam khí sunfurơ
Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2
a. 8 gam b. 8,5 gam c. 9 gam d. 16 gam
Câu 30. số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:
a. 1 mol b. 1,5 mol c.2mol d. 2,5 mol
Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng mol của A là:
a. 33 b. 34 c. 68 d. 34,5
Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:
a.CO4 b. CO3 c. CO2 d. CO
Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 3 lit b. 3,3 lit c. 4,48 lít d. 5,36 lít
Câu 24 : B
n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)
Câu 25 : D
n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)
Câu 26 : C
n SO2 = 64/64 = 1(mol)
V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)
Câu 27 : E
Câu 28 : D
Câu 29 A
Câu 30 : C
Câu 31: B
Câu 32 : C
Câu 33 : C
C24 B
C25 D
C26 B
C27 E
C28 D
C29 D
C30 C
C31 B
C32 C
C33 C
Bạn tham khảo nhé!
Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là A. 0,1 mol. B.0,2 mol C. 1 mol. D. 2 mol.
Câu 12: 3,2 gam khí SO2 có số mol: A. 0,05. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,01.
Câu 13: Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là
A. 0,25 và 2. B. 2 và 0,25. C. 0,25 và 4. D. 4 và 0,25.
Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là
A. 0,15 mol và 0,5 mol. B. 0,5 mol và 0,15 mol. C. 0,65 mol. D. 1,5 mol và 5 mol.
Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là
A. 0,2 gam và 8 gam. B. 8 gam và 0,2gam. C. 0,1 gam và 4 gam. D. 4 gam và 0,1 gam.
Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15. B. 0,15 và 0,05. C. 0,2. D. 0,025 và 0,053.
Câu 17: Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là
A. 5,6 gam và 3,2 gam. B. 3,2 gam và 5,6 gam. C.8,8 gam. D. 4,4 gam.
Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình? A. 11,2. B. 22,4. C. 0,5. D. 1.
trac nghiem thoi a
Câu 19: Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là
A. 22,4 lit. B. 11,2 lit và 11,2 lit. C. 33,6 lit. D. 11,2 lit.
Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là
A. 3,2 gam. B. 4,4 gam. C. 1,6 gam. D. 0,1 gam.
trac nghiem a
Câu 11: 2,24 lit khí hidro ở đktc có lượng chất là A. 0,1 mol. B.0,2 mol C. 1 mol. D. 2 mol.
Câu 12: 3,2 gam khí SO2 có số mol: A. 0,05. B. 0,1. C. 0,5. D. 0,01.
Câu 13: Có 3g C và 62g O2 có số mol lần lượt là
A. 0,25 và 2. B. 2 và 0,25. C. 0,25 và 4. D. 4 và 0,25.
Câu 14: có 15gam CaCO3 và 49 gam H2SO4 , lượng chất của chúng lần lượt là
A. 0,15 mol và 0,5 mol. B. 0,5 mol và 0,15 mol. C. 0,65 mol. D. 1,5 mol và 5 mol.
Câu 15: Có lượng chất chứa 0,1mol H2 và 0,25 mol O2 thì khối lượng của chúng lần lượt là
A. 0,2 gam và 8 gam. B. 8 gam và 0,2gam. C. 0,1 gam và 4 gam. D. 4 gam và 0,1 gam.
Câu 16: Trong một hỗn hợp khí người ta đã trộn 1,12 lít khí CO2 với 3,36 lít khí SO2 (các khí ở đktc) thì số mol các khí lần lượt là A. 0,05 và 0,15. B. 0,15 và 0,05. C. 0,2. D. 0,025 và 0,053.
Câu 17: Một hỗn hợp có 0,2 mol N2 và 0,1 mol O2 thì khối lượng của hỗn hợp là
A. 5,6 gam và 3,2 gam. B. 3,2 gam và 5,6 gam. C.8,8 gam. D. 4,4 gam.
Câu 18: Người ta muốn có 16 gam khí oxi đựng trong một bình kín thì cần lấy bao nhiêu lít khí oxi (đktc) để cho vào bình? A. 11,2. B. 22,4. C. 0,5. D. 1.
Câu 19: Một hỗn hợp khí chứa 22 gam khí CO2 và 16 gam khí O2 có thể tích hỗn hợp đo ở đktc là
A. 22,4 lit. B. 11,2 lit và 11,2 lit. C. 33,6 lit. D. 11,2 lit.
Câu 20. Trong 2,24 lít khí CO2 (đktc) thì khối lượng nguyên tố oxi là
A. 3,2 gam. B. 4,4 gam. C. 1,6 gam. D. 0,1 gam.
3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5)
A.
0,1 mol
B.
0,5 mol
C.
0,01 mol
D.
0,2 mol
24
Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở (đktc) là bao nhiêu?
A.
33,6 lít.
B.
5,6 lít.
C.
11,2 lít.
D.
6,72 lít.
25
Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3 là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)
A.
64,94%
B.
80,94%
C.
52,94%
D.
60,94%
26
Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol. Biết X có thành phần theo khối lượng là: 70% Fe và 30% O. Công thức hóa học của X là
(Cho Fe = 56; O = 16)
A.
Fe3O4
B.
FeO
C.
FeO2
D.
Fe2O3
27
Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Lưu huỳnh + khí oxi → khí sunfurơ. Nếu đã có 32g lưu huỳnh cháy và thu được 64g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A.
48g
B.
40g
C.
44g
D.
32g
28
(Cho N = 14; S = 32; C = 12; O = 16)
A.
CO2
B.
NH3
C.
N2
D.
SO2
29
Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Y có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là
A.
YOH.
B.
Y(OH)3 .
C.
Y2OH.
D.
Y(OH)2 .
30
Đốt cháy m gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 16g hợp chất Đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng khối lượng đồng tham gia bằng 4 lần khối lượng của oxi tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A.
3,2
B.
1,6
C.
6,4
D.
12,8
Tính tỉ khối hơi của các hỗn hợp sau:
a)(0,02 mol SO2 và 0,5 mol H2 ) so với (0,2 mol O2 và 0,5 mol N2).
b)(0,15 mol NH3 và 0,5 mol PH3) so với (0,2 mol N2 và 0,1 mol NO)
c)(8,96 lít Cl2 và 5,6 lít O2) so với (0,2 mol SO2 và 0,4 mol CO2)
Mình làm mẫu một ý nha:
a, Gọi hh SO2 và H2 là X; O2 và N2 là Y
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}m_X=0,02.64+0,5.2=2,28\left(g\right)\\n_X=0,02+0,5=0,52\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}m_Y=0,2.32+0,5.28=20,4\left(g\right)\\n_Y=0,2+0,5=0,7\left(mol\right)\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}M_X=\dfrac{2,28}{0,52}=4,4\left(\dfrac{g}{mol}\right)\\M_Y=\dfrac{20,4}{0,7}=29,1\left(\dfrac{g}{mol}\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow d_{X/Y}\)\(=\dfrac{4,4}{29,1}=0,15\)
Số mol của 2,479 lít khí O2 (đkc: 250C, 1bar) là
a.
0,1 mol
b.
0,2 mol
c.
0,01 mol
d.
0,5 mol
\(n_{O_2}=\dfrac{2,479}{24,79}=0,1(mol)\\ \Rightarrow A\)
Câu 6: Trong 0,5 mol sắt có khối lượng là:
A. 15g B. 18g C. 24g D. 40g
Câu 7: Số mol của 24g Fe2O3 là:
A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,25 mol
Câu 8: Số mol của 8,96 lít khí CO2 là:
A. 0,1 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol
Câu 9: 1,5 mol khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở đktc?
A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 8,4 lít D. 7,62 lít
Câu 6: Trong 0,5 mol sắt có khối lượng là:
A. 15g B. 18g C. 24g D. 40g
\(m_{Fe}=n\cdot M=0,5\cdot56=28\left(g\right)\)
xem lại đề
Câu 7: Số mol của 24g Fe2O3 là:
A. 0,15 mol B. 0,2 mol C. 0,1 mol D. 0,25 mol
\(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{24}{56\cdot2+16\cdot3}=0,15\left(mol\right)\)
Câu 8: Số mol của 8,96 lít khí CO2 là:
A. 0,1 mol B. 0,3 mol C. 0,4 mol D. 0,5 mol
\(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
Câu 9: 1,5 mol khí Oxi (O2) chiếm thể tích bao nhiêu lít ở đktc?
A. 8,96 lít B. 3,36 lít C. 8,4 lít D. 7,62 lít
\(V_{O_2}=n\cdot22,4=1,5\cdot22,4=33,6\left(l\right)\) xem lại đề
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
1.
\(a.\)
\(V_{hh}=\left(0.1+0.2+0.02+0.03\right)\cdot24=8.4\left(l\right)\)
\(b.\)
\(V_{hh}=\left(0.04+0.015+0.06+0.08\right)\cdot24=4.68\left(l\right)\)
\(2.\)
\(a.\)
\(V_{H_2}=0.5\cdot22.4=11.2\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=0.8\cdot22.4=17.92\left(l\right)\)
\(b.\)
\(V_{CO_2}=2\cdot22.4=44.8\left(l\right)\)
\(V_{CH_4}=3\cdot22.4=67.2\left(l\right)\)
\(c.\)
\(V_{N_2}=0.9\cdot22.4=20.16\left(l\right)\)
\(V_{H_2}=1.5\cdot22.4=33.6\left(l\right)\)
Số mol của 19,6 g H2SO4( Cho biết H = 1, S = 32, O = 16) *
a.0,12 mol
b.0,1 mol
c.0,21 mol
d.0,2 mol
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{19,6}{98}=0,2(mol)\)
Chọn D
\(n_{H_2SO_4}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{19,6}{1.2+32.1+16.4}=0,2\left(mol\right)\)
⇒ Đáp án: D. 0,2 mol
Tính khối lượng a) 0,2 (mol) Fe+0,3 mol Cứ b) 0,5 (mol) H2SO4 Cho M . Fe=56, Cu=64, H=1, S=32, O=16 (Ai giúp mình với)
a) mhh = 0,2.56+0,3.64 = 30,4 (g)
b) \(m_{H_2SO_4}=0,5.98=49\left(g\right)\)