tìm x để căn thức có nghĩa
\(\sqrt{x^2-3}\)
Tìm điều của x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-9}\)
\(\sqrt{x^2+9}\)
\(\sqrt[3]{3x+9}\)
a) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
b) ĐKXĐ: \(x\in R\)
c) ĐKXĐ: \(x\in R\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2+2x+3}\)
\(x^2+2x+3=\left(x^2+2x+1\right)+2=\left(x+1\right)^2+2\ge2>0\forall x\in R\)
\(\Rightarrow\sqrt{x^2+2x+3}\) xác định với mọi x
Làm như bài trước mik làm, bn chứng minh \(x^2+2x+3\ge0\) là đc
tìm x để căn thúc sau có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\)
M=\(\sqrt{x+4}+\sqrt{2-x}\) tìm x thuộc z đẻ biểu thức M có nghĩa
\(\sqrt{25-x^2}\) lớn hơn hoặc= 0
=> 25-x2 lớn hơn hoặc= 0
=> -x2 lớn hơn hoặc= -25
x2 bé hơn hoặc =25
x bé hơn hoặc =5
a: ĐKXĐ: \(-5\le x\le5\)
b: ĐKXĐ: \(-4\le x\le2\)
mà x nguyên
nên \(x\in\left\{-4;-3;-2;-1;0;1;2\right\}\)
tìm điều kiện của x để căn thức a) \(\sqrt{x+5}\) ;b) \(\sqrt{7-x}\); c)\(\sqrt{\dfrac{1}{x+3}}\) ;d)\(\sqrt{\dfrac{-2}{x-3}}\) có nghĩa
a) ĐKXĐ: \(x+5\ge0\Leftrightarrow x\ge-5\)
b) ĐKXĐ: \(7-x\ge0\Leftrightarrow x\le7\)
c) ĐKXĐ: \(x+3>0\Leftrightarrow x>-3\)
d) ĐKXĐ: \(x-3< 0\Leftrightarrow x< 3\)
\(\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)tìm x để căn thức có nghĩa.( cho mình xin lời giải chi tiết ạ)
\(\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\) có nghĩa \(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}\ge0\\\sqrt{x}-3\ne0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge0\\\sqrt{x}\ne3\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne9\end{matrix}\right.\)
tìm đk để căn thức có nghĩa
a/ \(\sqrt{\dfrac{4}{x+3}}\) b/\(\sqrt{\left(x-1\right)\left(x-3\right)}\) c/\(\sqrt{\dfrac{x-2}{x+3}}\)
Ủa câu này bạn cho bên trong căn lớn hơn 0 thôi, có phân số thì thêm đk mẫu khác 0 thôi ^^
a: ĐKXĐ: x>-3
b: ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x>=3\\x< =1\end{matrix}\right.\)
giải giúp em bài này với: tìm x để căn thức có nghĩa
\(\sqrt{ x^2+4x-3}\)
ĐKXĐ: \(x^2+4x-3\ge0\)
\(\Leftrightarrow x^2+4x+4\ge7\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)^2\ge7\)
\(\Leftrightarrow\left|x+2\right|\ge\sqrt{7}\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2\ge\sqrt{7}\\x+2\le-\sqrt{7}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\ge-2+\sqrt{7}\\x\le-2-\sqrt{7}\end{matrix}\right.\)
tìm x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^3-16x}\)
ĐKXĐ: \(x^3-16x>=0\)
=>\(x\left(x^2-4\right)>=0\)
TH1: \(\left[{}\begin{matrix}x>=0\\x^2-4>=0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x>=0\\\left[{}\begin{matrix}x>=2\\x< =-2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x>=2\)
TH2: \(\left[{}\begin{matrix}x< =0\\x^2-4< =0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x< =0\\-2< =x< =2\end{matrix}\right.\)
=>-2<=x<=0
a.\(\sqrt{\dfrac{3x-2}{5}}\)
b.\(\sqrt{\dfrac{2x-3}{-3}}\)
Tìm x để các căn thức sau có nghĩa
\(a,ĐK:\dfrac{3x-2}{5}\ge0\Leftrightarrow3x-2\ge0\left(5>0\right)\Leftrightarrow x\ge\dfrac{2}{3}\\ b,ĐK:\dfrac{2x-3}{-3}\ge0\Leftrightarrow2x-3\le0\left(-3< 0\right)\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. \(\sqrt{3-2x}\) b. \(\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\) c. \(\dfrac{\sqrt{4x-2}}{x^2-4x+3}\) d. \(\dfrac{\sqrt{4x^2-2x+1}}{\sqrt{3-5x}}\)
ĐKXĐ: \(3-2x\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
b) ĐKXĐ: \(-1\le x\le3\)
c) ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{1}{2}\\x\ne1\\x\ne3\end{matrix}\right.\).
d) ĐKXĐ: \(x< \dfrac{3}{5}\).