Để căn thức có nghĩa thì \(x^2-3\ge0\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\le-\sqrt{3}\\x\ge\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
Để căn thức có nghĩa thì \(x^2-3\ge0\)\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x\le-\sqrt{3}\\x\ge\sqrt{3}\end{matrix}\right.\)
Tìm điều của x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-9}\)
\(\sqrt{x^2+9}\)
\(\sqrt[3]{3x+9}\)
1.
a. Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa \(\sqrt{\dfrac{x^2}{2x-1}}\)
b. \(\dfrac{\sqrt[3]{625}}{\sqrt[3]{5}}-\sqrt[3]{-216}.\sqrt[3]{\dfrac{1}{27}}\)
* Giải phương trình
a. \(\sqrt{\left(x+1\right)^2}=3\)
b. \(3\sqrt{4x+4}-\sqrt{9x+9}-8\sqrt{\dfrac{x+1}{16}}=5\)
a.tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa \(\dfrac{1}{\sqrt{2-x}}\)
b.tính: \(\sqrt[3]{125}.\sqrt[3]{-216}-\sqrt[3]{512}.\sqrt[3]{\dfrac{1}{8}}\)
Bài 1
a. Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa \(\sqrt{\dfrac{1}{2-x}}\)
b. \(\sqrt[3]{125}.\sqrt[3]{-216}-\sqrt[3]{512}.\sqrt[3]{\dfrac{1}{8}}\)
* Chứng minh
\(\dfrac{\sqrt{ab}-b}{b}-\sqrt{\dfrac{a}{b}}\) < 0 với a ≥ 0, b≥0
Bài 1
a. Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa \(\sqrt{\dfrac{2x+1}{x^2+1}}\)
b. \(\sqrt[3]{-27}+\sqrt[3]{64}-\dfrac{\sqrt[3]{-128}}{\sqrt[3]{2}}\)
* Rút gọn biểu thức
a. \(\sqrt{20}+2\sqrt{45}+\sqrt{125}-3\sqrt{80}\)
b. \(5\sqrt{\dfrac{1}{5}}+\dfrac{1}{3}\sqrt{45}+\sqrt{\left(2-\sqrt{5}\right)^2}\)
c. \(\dfrac{5+\sqrt{5}}{5-\sqrt{5}}+\dfrac{5-\sqrt{5}}{5+\sqrt{5}}\)
Bài 1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
√x+7; √x-5; √3-2/3x; √5-3x
tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa và rút gọn biểu thức
\(\left(\dfrac{x-3\sqrt{x}}{x-9}-1\right):\left(\dfrac{9-x}{x+\sqrt{x}-6}+\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+3}\right)\)
cho biểu thức T=\(\dfrac{x+6\sqrt{x}+9}{\sqrt{x}+3}-\dfrac{x-4}{\sqrt{x}-2}\)tìm x để T có nghĩa và rút gọn T
(*) tìm x để căn thức sau có nghĩa:
\(a,\sqrt{2x-1}\\ b,\sqrt{\dfrac{3}{x+1}}\\ c,\sqrt{3x^2}\\ d,\sqrt{\dfrac{3}{x^2}}\\ e,\sqrt{-\dfrac{1}{x^2+2}}\\ f,\sqrt{\dfrac{2}{3}x-\dfrac{1}{5}}\)