Lập công thức hóa học tạo bởi
Ca(II) và PO4(III)
cần gấp ạ
lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi kẽm (Ca) hóa trị II và nhóm PO4 hóa trị III
ta có CTHH: \(Ca^{II}_x\left(PO_4\right)_y^{III}\)
\(\rightarrow II.x=III.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{III}{II}=\dfrac{3}{2}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: a/ Na (I), PO4 (III)
b/ Ca (II), PO4 (III)
\(a,CTHH.chung:Na_x\left(PO_4\right)_y\\ Theo.quy.tắc.hóa.trị:x.I=y.III\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{1}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=1\end{matrix}\right.\\ CTHH:Na_3PO_4\)
\(b,CTHH.chung:Ca_x\left(PO_4\right)_y\\ Theo.quy.tắc.hóa.trị:x.II=y.III\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=2\end{matrix}\right.\\ CTHH:Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
\(a,Na_3\left(PO_4\right)\)
\(b,Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
Câu 11. Cho Ca(II), PO4(III). Công thức hóa học nào viết đúng?
A. CaPO4. B. Ca2PO4. C. Ca3(PO4)2. D. Ca3PO4.
Câu 12. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Fe(III), SO4(II) là
A. FeSO4. B. Fe(SO4)2. C. Fe2SO4. D. Fe2(SO4)3.
Câu 13. Biết S có hoá trị II, hoá trị của magie trong hợp chất MgS là
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 14. Hóa trị của C trong CO2 là (biết oxi có hóa trị là II)
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 15. Biết công thức hoá học của axit clohiđric là HCl, clo có hoá trị
A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 16. Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe3O2. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 17. Crom có hóa trị II trong hợp chất nào?
A. CrSO4. B. Cr(OH)3. C. Cr2O3. D. Cr2(OH)3.
Câu 18. Sắt có hóa trị III trong công thức nào?
A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2.
Câu 19. Nguyên tử P có hoá trị V trong hợp chất nào?
A. P2O3 . B. P2O5. C. P4O4. D. P4O10.
Phát biểu quy tắc hóa trị và áp dụng quy tắc để lập các công thức hóa học sau : a) Chất tạo bởi Al và S(II) b) Chất tạo bởi Fe (II) và (PO4)(III)
lập nhanh công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi:
P(III)và O;N(IIi) và H;Fe(III)và O;Cu(II)và OH;Ca và NO3;Ag và SO4;Ba và PO4;Fe(III) và SO4;NH(I)và NO3
P(III)và O: P2O3
N(III) và H; NH3
Fe(III)và O; Fe2O3
Cu(II)và OH; Cu(OH)2
Ca và NO3; Ca(NO3)2
Ag và SO4; Ag2SO4
Ba và PO4; Ba3(PO4)2
Fe(III) và SO4; Fe2(SO4)3
NH4(I)và NO3: NH4NO3
Lập nhanh công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi: a/ Mg ( II ) và O ( II ). b/ S ( IV ) và O ( II ) c/ Fe ( II ) và (OH) ( I ) . d/ H ( I ) và PO4 ( III )
a: MgO
b: \(SO_3\)
c: \(Fe\left(OH\right)_2\)
lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi Na và PO4(III)
Câu 3: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:
a) Ag (I) và Cl(I)
b) Zn(II) và SO4 (II)
c) Ca(II) và PO4(III)
d) Mg (II) và CO3(II)
Tính phân tử khối của các hợp chất vừa lập được.
Vận dụng quy tắc hóa trị lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi: Ca (ii) và O, AL( iii) và nhóm SO4( ii)
Ta có: CaxOy
Theo quy tắc hoá trị: x.II=y.II
=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{II}=\frac{1}{1}\)
=> x= 1, y= 1
=> CTHH: CaO
Al(III) và nhóm SO4(II)Ta có: Alx(SO4)y
Theo quy tắc hoá trị: x.III=y.II
=> \(\frac{x}{y}=\frac{II}{III}=\frac{2}{3}\)
=> x=2, y=3
=> CTHH: Al2(SO4)3