Những câu hỏi liên quan
Minh Lệ
Xem chi tiết
Minh Hồng
19 tháng 8 2023 lúc 23:47

1 have 

2 was

3 dropped

4 hasn't let

5 happened

6 have you ever met

7 haven't

8 has

9 went

10 wasn't

11 were

12 has he seen

13 became

14 hasn't

Bình luận (0)
Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 23:44

1: have

2: was

3:dropped

4: has not let

5: happened

6: Have you ever met

7: haven’t

8: has

9: went

10; wasn’t

11: were

12: Has he seen

13: became

14; has not

 

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
25 tháng 11 2023 lúc 0:58

1 Joe lived (live) in London between 2009 and 2012.

(Joe sống ở London từ năm 2009 đến 2012.)

2 'Emeli Sandé has just brought out (just/bring out) a new record. Have you heard it (you/hear) it yet?'

'Yes, I downloaded (download) it last night.'

('Emeli Sandé vừa mang về một bản ghi. Bạn đã nghe chưa?'

'Vâng, tôi đã tải nó tối qua.')

3 'Sorry I'm late! Have you been (you/be) here long?'

'No, I have just arrived (just/arrive).'

('Xin lỗi tôi tới trễ! Anh ở đây lâu chưa?”

'Không, tôi vừa mới đến.')

Have you ever visited (you/ever/visit) the USA?' 'Yes, I went (go) there last summer.’

(Bạn đã bao giờ đến thăm Hoa Kỳ chưa?' 'Vâng, tôi đã đến đó vào mùa hè năm ngoái.')

Did you eat (you/eat) before you left (leave) home?'

'Yes, I did

(Bạn đã ăn trước khi bạn rời khỏi nhà hả?'

'Vâng, tôi đã ăn.')

6 I have had (have) this MP3 player for a year.

(Tôi đã có máy nghe nhạc MP3 này được một năm.)

Bình luận (0)
MieNekk:)
Xem chi tiết
Trần Thị Như Quỳnh 6/4
14 tháng 3 2022 lúc 18:57

1. haven't had

2. didn't have

3. went

4. moved

5. Have - visited

6. lived

7. Did - go

8. have worked

9. Have - seen

Bình luận (0)
Nhi Nguyễn
Xem chi tiết
Khinh Yên
15 tháng 8 2021 lúc 11:04

Complete the following sentences.Use the past simple  and present perfect form of the verbs in brackets:

1.It ( start)…………started………………..raining  an hour ago.

2.I ( know )……have known…………………….Lan for  some months.

3.When…………did……………..Nam and Hoa first ( meet)………met…………………..?

4.We ( not see )………………haven't seen…………………Nga since Sunday.

5.Lan ( be )…………………has been………………………in the USA for 2 years.

6.I ( go)…………………went…………………to bed at  11 o’clock  last night.

7.They ( move)………………moved……………….to London  in 2003

8.They ( live)…………have lived…………… in Ho Chi Minh City since January.

9.That’s a very old bike. He ( have)…………has had………………………it for  a long time

10.I ( buy)…………………bought……………….the motorbike  5 years ago.

11.Peter ( be)…………has been………………………..ill for  aweek.

 

12. They ( buy) ……have bought…………..that car  since  last week

 

Bình luận (0)
OH-YEAH^^
15 tháng 8 2021 lúc 11:06

4. haven't saw

5. has

6. went

7. moved

8. have lived

9. had

10. bought

11 was

12. have bought

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
8 tháng 11 2023 lúc 21:09

a. 've twisted

b. 've sprained

c. 've had; banged

d. tripped; hit

e. 've hurt; trapped

f. 've bruised

g. 've broken

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
25 tháng 11 2023 lúc 16:54

1 I wish I had (have) a brother or sister.

(Tôi ước mình có anh trai hoặc em gái.)

2 If only they would stop (stop) talking - I can't hear the film.

(Giá như họ ngừng nói chuyện - Tôi không thể nghe thấy bộ phim.)

3 I wish you would take (take) a photo of me so I could send it to my friends.

(Tôi ước bạn sẽ chụp một bức ảnh của tôi để tôi có thể gửi cho bạn bè của mình.)

4 If only we understood (understand) Spanish, we could ask for directions.

(Giá như chúng tôi hiểu tiếng Tây Ban Nha, chúng tôi có thể hỏi đường.)

5 I wish you liked (like) Chinese food; I don't want pizza again.

(Tôi ước bạn thích đồ ăn Trung Quốc; Tôi không muốn ăn pizza nữa.)

6 I wish you would finish (finish) that burger; I don't like the smell.

(Tôi ước bạn sẽ ăn hết cái bánh mì kẹp thịt đó; Tôi không thích cái mùi đó.)

Bình luận (0)
jenny
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
31 tháng 10 2021 lúc 15:56

1 haven't seen

2 has taken

3 met

4 did you spend

5 have they known

Bình luận (0)
htfziang
31 tháng 10 2021 lúc 15:57

1. haven't seen

2. has taken

3. met

4. did you spend

5. have they known

Bình luận (0)
datcoder
Xem chi tiết
Người Già
25 tháng 11 2023 lúc 0:18

1 I had (have) a crash while I was learning (learn) to drive.

(Tôi bị tai nạn khi đang học lái xe.)

2 Sam got (get) his first job while he was living (live) in London.

(Sam có công việc đầu tiên khi anh ấy đang sống ở London.)

3 It rained (rain), so we decided (decide) to cancel the barbecue.

(Trời mưa nên chúng tôi quyết định hủy tiệc nướng.)

4 What were you doing (do) when I saw (see) you in town?

(Bạn đang làm gì khi tôi thấy bạn trong thị trấn?)

5 Emma didn't hear (not hear) the phone ringing because she was listening (listen) to music in her bedroom.

(Emma không nghe thấy tiếng chuông điện thoại vì cô ấy đang nghe nhạc trong phòng ngủ.)

6 Ryan broke (break) his arm while he was skiing (ski) in France.

(Ryan bị gãy tay khi đang trượt tuyết ở Pháp.)

7 Harry was working (work) as a chef when he met (meet) Sally.

(Harry đang làm đầu bếp thì gặp Sally.)

8 You obviously didn't listen (not listen) when I asked (ask) you to turn down the music.

(Rõ ràng là bạn đã không nghe khi tôi yêu cầu bạn vặn nhỏ nhạc.)

Bình luận (0)
lê nguyễn quỳnh chi
Xem chi tiết