Dãy chất nào sau đây đều là oxit :
A. Na\(_2\)O , HCl , H\(_2\)O
B. CuO , MgO , FeO
C. CuSO\(_4\) , CaO , CO\(_2\)
D. H\(_2\)SO\(_4\) , MgO , FeO
Ôn tập Vận Dụng Lí Thuyết 1:
Bài 1: Cho các chất sau: CuSO\(_3\), MgO, Cu(OH)\(_2\), SO\(_2\), Fe\(_2\)O\(_3\), Cu, Zn, Ba(OH)\(_2\). Chất nào tác dụng với H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh ra:
A. Khí nhẹ hơn không khí.
B. Khí làm đục nước vôi trong.
C. dung dịch không màu.
D. dung dịch có màu xanh.
E. dung dịch màu vàng nâu.
F. Chất kết tủa trắng.
Viết PTHH minh họa?
Bài 2: Trình bày PP hóa học nhận biết các chất mất nhãn sau:
a. Ba chất rắn màu trắng: CaP, MgO, P\(_2\)O\(_5\).
b. Bốn dung dịch HCl, NaCl, Na\(_2\)SO\(_4\), NaOH.
Bài 2 câu a sửa CaP thành CaO nhé, ghi nhầm..
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\) C. P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K\(_2\)O , SO\(_2\)
C. FeO , SO\(_3\) , CO\(_2\) D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO\(_4\), H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) B. H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg
C. Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg , Fe D. KClO\(_3\), Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\), Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO33, P22O55C. P22O55 , K22O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K22O , SO22
C. FeO , SO33 , CO22 D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO44, H22O , Al , HCl , H22SO44 B. H22O , Al , HCl , H22SO44 , Mg
C. Al , HCl , H22SO44 , Mg , Fe D. KClO33, Al , HCl , H22SO44, Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
Có những oxit sau :Na\(_2\)O,MgO,Al\(_2\)O\(_3\),ZnO,SiO\(_2\),SO\(_3\),CO\(_2\).Những cặp chất nào tác dụng được với
a)H\(_2\)O
b)H\(_2\)SO\(_4\)
c)dd NaOH
a; Na2O;Al2O3;SO3;CO2
b;Na2O;MgO;Al2O3;ZnO;
c;Al2O3;ZnO;SiO2;SO3;CO2
a) H2O
Na2O + H2O -> 2NaOH
SO3 + H2O -> H2SO4
CO2 + H2O <-> H2CO3
b)H2SO4
Na2O + H2SO4 -> Na2SO4 + H2O
MgO + H2SO4 -> MgSO4 + H2O
Al2O3 + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2O
ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O
c)dd NaOH
Al2O3 + 2NaOH -to-> 2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2NaOH -> Na2ZnO2 + H2O
2NaOH + SiO2 -> Na2SiO3 + H2O.
SO3 + 2NaOH -> NaSO4 + H2O
CO2 + 2NaOH -> Na2CO3 + H2O
a) H2O : Na2O, SO3, CO2, Al2O3
b)H2SO4 : Na2O, MgO, Al2O3, ZnO
c) NaOH: Al2O3, SO3, CO2, SiO2
Cho các chất sau :NO,Al\(_2\)O\(_3\) ,SO\(_2\) ,CuO,Fe\(_2\)O\(_3\) ,P\(_2\)O\(_5\) ,MgO,PbO,Na\(_2\)O,SO\(_3\) ,CaO,FeO,CO\(_2\) .
Viết PT phản ứng với H\(_2\) ,H\(_2\)O,dung dịch HCl,Ba(OH)\(_2\)
tác dụng với H2
+) 3H2 + Al2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Al + 3H2O
+) H2 + CuO \(\underrightarrow{to}\) Cu + H2O
+) 3H2 + Fe2O3 \(\underrightarrow{to}\) 2Fe + 3H2O
+) H2 + MgO \(\underrightarrow{to}\) Mg + H2O
+) H2 + FeO \(\underrightarrow{to}\) Fe + H2O
tác dụng với H2O :
+) H2O + SO2 -> H2SO3
+) 3H2O + P2O5 -> 2H3PO4
+) H2O + Na2O -> 2NaOH
+) H2O + SO3 -> H2SO4
+) H2O + CaO -> Ca(OH)2
+) H2O + CO2 -> H2CO3
Tác dụng với HCl
+) Al2O3 + 6HCl -> 2AlCl3 + 3H2O
+) Fe2O3 + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2O
+) MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
+) PbO + 2HCl -> PbCl2 + H2O
+) Na2O + 2HCl -> 2NaCl + H2O
+)CaO + 2HCl -> CaCl2 + H2O
+) FeO + 2HCl -> FeCl2 + H2O
tác dụng với Ba(OH)2 :
+) Ba(OH)2 + SO2 -> BaSO3 + H2O
+) 3Ba(OH)2 + P2O5 -> Ba3(PO4)2 + 3H2O
+) Ba(OH)2 + SO3 -> BaSO4 + H2O
+) Ba(OH)2 + CO2 -> BaCO3 + H2O
- H2
CuO + H2 -to-> Cu + H2O
Fe2O3 + 3H2 -to-> 2Fe + 3H2O
PbO + H2 -to-> Pb + H2O
FeO + H2 -to-> Fe + H2O
- H2O
SO2 + H2O --> H2SO3
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Na2O + H2O --> 2NaOH
SO3 + H2O --> H2SO4
CaO + H2O --> Ca(OH)2
CO2 + H2O <--> H2CO3
- Ba(OH)2 :
Ba(OH)2 + SO2 --> BaSO3 + H2O
Ba(OH)2 + P2O5 --> Ba3(PO4)2 +H2O
Ba(OH)2 + SO3 --> BaSO4 + H2O
Ba(OH)2 + CO2 --> BaCO3 + H2O
PTHH tự cân bằng nhé
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO\(_3\)\(\rightarrow\) 2KCl + O\(_2\) B. Fe\(_2\)O\(_3\) + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl\(_3\) + 3H\(_2\)O
C. SO\(_3\)+ H\(_2\)O \(\rightarrow\)H\(_2\)SO\(_4\) D. Fe\(_3\)O\(_4\) + 4H\(_2\)\(\rightarrow\) 3Fe + 4H\(_2\)O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na\(_2\)O , K\(_2\)O , CaO B. Na\(_2\)O , CuO , FeO
C. SO\(_2\) , SO\(_3\), NO D. BaO , MgO , Al\(_2\)O\(_3\)
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na\(_2\)O , Al\(_2\)O\(_3\) , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe\(_2\)O\(_3\) D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→→ 2KCl + O22
B. Fe2O3 + 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H22O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H22→→ 3Fe + 4H22O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO4 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na2O , K2O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO3→ 2KCl + 3O2
B. Fe2O3+ 6HCl →→ 2FeCl3 + 3H2O
C. SO3+ H2O →→H2SO4
D. Fe3O4 + 4H2→→ 3Fe + 4H2O
Phản ứng B,D là pư thế
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H22SO44 loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na22O , K22O , CaO B. Na22O , CuO , FeO
C. SO22 , SO33, NO D. BaO , MgO , Al22O33
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na22O , Al22O33 , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe22O33 D. CuO , PbO , MgO
giải hộ mk vs ạ mk đang cần gấp
bài 1 chỉ dùng dd HCl hãy nhận biết 4 chất bột màu trắng sau CuO , FeO , MnO\(_2\) , Ag\(_2\)O
bài 2 nhận biết các chất rắn màu trắng sau CaO,NaO,P\(_2\)O\(_5\)
BÀI 3 nhận biết 3 dd sau Na\(_2\)SO\(_3\),NaHSO\(_3\),NaSO\(_4\)
BÀI 4 nhận biết các khí sau NO,CO,CO\(_2\),SO\(_2\)
BÀI 5 không dùng thêm 1 hóa chất nào khác ,hãy nhận biết
a BaCl\(_2\),H\(_2\)SO\(_4\),NaCO\(_3\) ,MgCl\(_2\)
b HCl,H\(_2\)SO\(_4\),NaCO\(_3\),ZnCl\(_2\)
Câu 1: Cho các chất sau: CaO, CuO, Fe\(_3\)O\(_4\), Na\(_2\)O, MgO. Số chất tác dụng được với hiđro ở nhiệt độ thích hợp tạo ra kim loại là
A.4 B.1 C.2 D.3
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo ra muối?
A. SO\(_3\) B. SiO\(_2\) C. NO D. CuO
Câu 3: Công thức hóa học của urê là
A. CO(NH\(_2\))\(_2\) B. NH\(_3\) C. CO(NH\(_3\))\(_2\) D. NH\(_4\)NO\(_3\)
Câu 4: Hợp chất (NH\(_4\))\(_2\)HPO\(_4\) có tên gọi là???
1:C
2:D
3: A
4: Đi amoni photphat
Bài 1 : Viết CTHH của các oxit tạo bởi các nguyên tố : K, Al, Fe, Cu, Mg, Na, Zn, C, S, P với nguyên tố Oxi. Tính phân tử khối và gọi tên các chất đó.
Bài 2 : Cho các hợp chất oxit sau : CO\(_2\) , SO\(_2\) , P\(_2\)O\(_5\) , Al\(_2\)O\(_3\) , Fe\(_3\)O\(_4\) , H\(_2\)O, CuO, K\(_2\)O. Viết PTHH điều chế các oxit trên.
Bài 3 : Có một số CTHH được viết như sau : KO, AlO, FeO, CaO\(_2\), Zn\(_2\)O, MgO, N\(_2\)O, PO, S\(_2\)O, CO\(_3\). Hãy chỉ ra các CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Bài 1: CTHH:
Các hợp chất: K2O, Al2O3, FeO, Fe2O3, Fe3O4, CuO, Cu2O, MgO, Na2O, ZnO, CO, CO2, SO2, SO3, P2O3 , P2O5
\(PTK_{K_2O}=2.39+16=94\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{FeO}=56+16=72\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_2O_3}=2.56+3.16=160\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Fe_3O_4}=3.56+4.16=232\left(đ.v.C\right)\)
\(PTK_{CuO}=64+16=80\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Cu_2O}=2.64+16=144\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{MgO}=24+16=40\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{Na_2O}=2.23+16=62\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{ZnO}=65+16=81\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO}=12+16=28\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{CO_2}=12+2.16=44\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_2}=32+2.16=64\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{SO_3}=32+3.16=80\left(đ.v.C\right)\\ \)
\(PTK_{P_2O_3}=2.31+3.16=110\left(đ.v.C\right)\\ PTK_{P_2O_5}=2.31+5.16=142\left(đ.v.C\right)\)
Bài 2:
PTHH điều chế các oxit trên:
(1) CO2
PTHH: C + O2 -to-> CO2
hoặc Fe2O3 + 3 CO -to-> 2 Fe + 3 CO2
(2) SO2
PTHH: S + O2 -to-> SO2
hoặc Cu +2 H2SO4(đ) -to-> CuSO4 + 2 H2O + SO2
(3) P2O5
PTHH: 4 P + 5 O2 -to-> 2 P2O5
(4) Al2O3
PTHH: 4Al + 3 O2 -to-> 2 Al2O3
(5) Fe3O4
PTHH: 3 Fe +2 O2 -to-> Fe3O4
(6) H2O
PTHH: 2 H2 + O2 -to-> 2 H2O
(7) CuO
PTHH: 2 Cu + O2 -to-> 2 CuO
(8) K2O
PTHH: 4 K + O2 -to-> 2 K2O
Bài 3:
CTHH viết sai | CTHH sửa lại đúng |
KO | K2O |
AlO | Al2O3 |
CaO2 | CaO |
Zn2O | ZnO |
PO | P2O3 hoặc P2O5 |
CO3 | CO hoặc CO2 |
1.
a) Na + ... \(\underrightarrow{t^0}\) Na\(_2\)O
b) Zn + ... \(\rightarrow\) ZnCl\(_2\) + H\(_2\)
c) Cao + ... \(\rightarrow\) Ca(OH)\(_2\)
d) SO\(_3\) + ... \(\rightarrow\) H\(_2\)SO\(_4\)
2.
a) Ba + ... \(\underrightarrow{t^0}\) BaO
b) CuO + ... \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H20
c) K + ... \(\rightarrow\) KOH + H\(_2\)
d) CO\(_2\) + ... \(\rightarrow\) H\(_2\)CO\(_3\)
\(1)\\ a) 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ b) Zn + 2HCl \to ZnCl_2 + H_2\\ c) CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ d) SO_3 + H_2O \to H_2SO_4\\ 2)\\ a) 2Ba + O_2 \xrightarrow{t^o} 2BaO\\ b) CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ c) K + H_2O \to KOH + \dfrac{1}{2}H_2\\ d) CO_2 + H_2O \to H_2CO_3\)