alolemondayy
Bai 3: Gạch chân lỗi sai trong các câu bị động dưới đây và viết lại câu đúng1. My keys were find in the living room.__________________________________________________________________2. Household rubbish is took to a large dump.__________________________________________________________________3. The local library located near the local school.__________________________________________________________________4. The chair was fixed with Jim.__________________________________________________________...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
22 tháng 6 2021 lúc 15:49

1 as => than

2 patient => patience

3 đúng???

4 fewer => less

5 mouse => mice

6 less => fewer

7 problem => problems

8 ?

Bình luận (2)
Sad boy
22 tháng 6 2021 lúc 15:49

Now there are more people in this village as in the past

________________as thành than_____________________________

2.John has more patient than I expecter

_______________________________patient thành  patients______________

3. My brother's house has fewer modern equipments than mine

_________________________ equipment thành  equipments____________________

4. Today Kim showed fewer confidence than usual 

_________________ fewer thành less____________________________

5. There are fewer mouse in this house than there used to be

____________________________mouse thành mice_________________

6. There fishermen caught less fish yesterday than usual

___________________________less thành fewer__________________

7. You may have to face more problem than your colleague

_________________problem thành problems____________________________

8. Jim has less time to complete his assignment than

_________________________thiếu đề____________________

Bình luận (4)
Trần Ái Linh
22 tháng 6 2021 lúc 15:49

1. as -> than

2. patient -> patients

3. equipment -> equipments

4. fewer -> less

5. mouse -> mice

3. less -> fewer

7. problem -> problems

8. ?

Bình luận (3)
Xem chi tiết
Thuy Bui
17 tháng 12 2021 lúc 14:52

1. cattles -> cattle

2. some -> any

3. are -> is

4. scissor -> scissors

5. ladys -> ladies

6. trouser -> trousers

7. some -> any

8. much -> Ф

9. clothe -> clothes

10. many -> much

Bình luận (0)
Bùi Duy Tuấn
7 tháng 12 2023 lúc 21:54

1. cattles - cattle

2. some - any

3. are - is

4. scissor - scissors

5. ladys - ladies

6. trouser - trousers

7. some - any

8. much - Ф

9. clothe - clothes

10. many - much

Bình luận (0)
Kenny
Xem chi tiết
Nguyễn.Kh. Huyền
Xem chi tiết
Nguyễn.Kh. Huyền
18 tháng 4 2020 lúc 11:18

các bạn giải hộ mình,thanks!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Ánh Băng
18 tháng 4 2020 lúc 15:19

mik ko gạch ... mik chỉ ghi thôi ... tự hiểu !!

1) ko có lỗi sai 

2) bỏ you 

3) thêm is vào trước that 

4) what -> how

5) on -> in 

6) It 's -> This is 

7) sửa lại tất : He is Mai Son in family 

8) ruler -> rulers 

hok tốt nha !!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Hà Chi
18 tháng 4 2020 lúc 15:24
 ko sai thì phải You  stand up, please! That is your class room.  What ( phải là How)do you spell your name? I live on (phải là in) a house in a city. It's Mr. Duy. She (phải là He) is my teacher. There is a picture in the living-room.He (phải là His) family is Mai Son.There are two rulers on my table.

Chú thích: chữ có gạch ngang là bỏ, còn có chữ gạch ngang mà bên cạnh có dấu mở ngoặc thì là từ phai sửa

Chữ in nghiêng là chữ phải cho thêm

Chúc hok tốt

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Bình Nguyễn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
25 tháng 9 2021 lúc 20:18

1 like => as

2 hard => as hard

3 different => different from

4 as => bỏ

5 the same => as

6 as => drom

7 like => as

8 length => long

9 than => as

10 is => has

Bình luận (0)
Tô Xuân Hưng
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
24 tháng 2 2022 lúc 8:58

1. stands -> is standing

2. have -> having

3. read -> reading

4. has -> have

5. lives -> live

6. a -> bỏ a 

7. time -> times

8. long -> length

Bình luận (0)
Tô Xuân Hưng
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
25 tháng 2 2022 lúc 15:09

1. stands -> standing
2. have -> having
3. read -> reading
4. has -> have
5. lives -> live
6. little -> few
7. time -> times
8. long -> length

Bình luận (2)
Đức Anh Ramsay
Xem chi tiết
Lê Trang
27 tháng 2 2021 lúc 20:14

1.        Tìm lỗi sai và sửa lại cho mỗi câu dưới đây:

       1.1.         Over two thousand years ago, there were living -> lived a good king and his queen.

->

       1.2.         The woodcutter worked -> was working in the woods with his friends at half past eleven two days ago.

       1.3.         There isn’t some -> any water in the glass.

       1.4.         Are there some -> any air conditioners in the attic?

       1.5.         Little Red Riding Hood was meeting -> met a wolf when she was walking to her grandmother's house.

Bình luận (0)
heliooo
27 tháng 2 2021 lúc 20:20

1. Tìm lỗi sai và sửa lại cho mỗi câu dưới đây:

1.1. 

-> Over one thousand years ago, there were lived a good king and his queen.

1.2.

-> The woodcutter worked in the woods with his friends in two days ago and at half past seven. (mình không chắc lắm nha)

1.3.

-> There isn't any water in the glass.

1.4.

-> Are there any air conditioners in the attic?

1.5.

-> Little Red Riding Hood met a woof when she was walkiing to her grandmother's house. (mình cũng không chắc lắm, xin lỗi bạn nhé! bucminh)

Chúc bạn học tốt!! vui

 

 

Bình luận (0)
Nguyễn Thái Hòa
Xem chi tiết

a) bỏ chữ "cối"

b) bỏ chữ "nước"

c) bỏ chữ "búa"

d) bỏ chữ "năng"

e) thay chữ "tố cáo" bằng chữ "chỉ ra"

f) "Một không khí..." -> "Một bầu không khí..."

 

Bình luận (0)
Nguyễn Thái Hòa
25 tháng 1 2022 lúc 16:04

2 bạn chép bài nhau ah ???=))) =v

Bình luận (1)
꧁༺Lê Thanh Huyền༻꧂
25 tháng 1 2022 lúc 16:14

a) bỏ chữ "cối"

b) bỏ chữ "nước"

c) bỏ chữ "búa"

d) bỏ chữ "năng"

e) thay chữ "tố cáo" bằng chữ "chỉ ra"

f) "Một không khí..." -> "Một bầu không khí..."

Bình luận (1)