Giải phương trình
(2x²+x+1).(2x²+x-4)=-4
Giải phương trìnhsau x/2x-6-x/2x+2=2x/(x+1)(x-3) Giải bất phương trình sau 12x+1/12_< 9x+1/3 - 8x+1/4
\(\dfrac{x}{2x-6}-\dfrac{x}{2x+2}=\dfrac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\left(ĐKXĐ:x\ne-1,x\ne3\right)\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{2\left(x-3\right)}-\dfrac{x}{2\left(x+1\right)}=\dfrac{2x}{\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x\left(x+1\right)}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}-\dfrac{x\left(x-3\right)}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{2x\cdot2}{2\left(x+1\right)\left(x-3\right)}\)
\(\Rightarrow x\left(x+1\right)-x\left(x-3\right)=4x\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-x^2+3x=4x\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-x^2+3x-4x=0\)
\(\Leftrightarrow0x=0\)
Phương trình có vô số nghiệm , trừ x = -1,x = 3
Vậy ...
\(\dfrac{12x+1}{12}< \dfrac{9x+1}{3}-\dfrac{8x+1}{4}\)
\(\Leftrightarrow12\cdot\dfrac{12x+1}{12}< 12\cdot\dfrac{9x+1}{3}-12\cdot\dfrac{8x+1}{4}\)
\(\Leftrightarrow12x+1< 4\left(9x+1\right)-3\left(8x+1\right)\)
\(\Leftrightarrow12x+1< 36x+4-24x-3\)
\(\Leftrightarrow12x+1< 12x+1\)
\(\Leftrightarrow12x-12x< 1-1\)
\(\Leftrightarrow0x< 0\)
Vậy S = {x | x \(\in R\)}
Giải phương trình ( giải theo trường hợp phương trình chứa biến ở mẫu)
a) 3 phần x-2 = 2x-1 phần x-2 -x
b) x+2 phần x = 2x+3 phần 2x-4
a: \(\Leftrightarrow\dfrac{3}{x-2}=\dfrac{2x-1}{x-2}-\dfrac{x\left(x-2\right)}{x-2}\)
=>3=2x-1-x^2+2x
=>3=-x^2+4x-1
=>x^2-4x+1+3=0
=>x^2-4x+4=0
=>x=2(loại)
b: =>(x+2)(2x-4)=x(2x+3)
=>2x^2-4x+4x-8=2x^2+3x
=>3x=-8
=>x=-8/3(nhận)
Giải phương trình và hệ phương trình:
1) \(-2x^2+x+1-2\sqrt{x^2+x+1}=0\)
2) \(\left\{{}\begin{matrix}x^4+y^3x+x^2y^2=3y^4\\2x^2+y^4+1=2x\left(y^2+1\right)\end{matrix}\right.\)
1) \(-2x^2+x+1-2\sqrt[]{x^2+x+1}=0\)
\(\Leftrightarrow2\sqrt[]{x^2+x+1}=-2x^2+x+1\left(1\right)\)
Ta có :
\(2\sqrt[]{x^2+x+1}=2\sqrt[]{\left(x+\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{3}{4}}\ge\sqrt[]{3}\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(x+\dfrac{1}{2}=0\Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{2}\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow-2x^2+x+1=\sqrt[]{3}\)
\(\Leftrightarrow2x^2-x+\sqrt[]{3}-1=0\)
\(\Delta=1-8\left(\sqrt[]{3}-1\right)=9-8\sqrt[]{3}\)
\(pt\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{1+\sqrt[]{9-8\sqrt[]{3}}}{4}\left(loại\right)\\x=\dfrac{1-\sqrt[]{9-8\sqrt[]{3}}}{4}\left(loại\right)\end{matrix}\right.\) \(\left(vì.x=-\dfrac{1}{2}\right)\)
Vậy phương trình cho vô nghiệm
giải bất phương trình (x-1)x(3-2x)/2x-4 > 0
\(y=\dfrac{\left(x-1\right)\left(3-2x\right)}{2x-4}>0\)
nghiệm của y: x - 1 = 0 <=> x = 1
3 - 2x = 0 <=> x = 3/2
y không xác định: 2x - 4 = 0 <=> x = 2
x | -∞ 1 3/2 2 +∞ |
x - 1 | - 0 + | + | + |
3 - 2x | - | - 0 + | + |
2x - 4 | - | - | - 0 + |
dấu y | - 0 + 0 - || + |
vậy: \(S=\left(1;\dfrac{3}{2}\right)\cup\left(2;+\text{∞}\right)\)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 2(x - 4) = x + 3.( 2x - 7) + 11
b) 7 - (x - 6) = 4(1 - 2x)
c) 11 - (x + 4) = -(2x + 4)
d) (1 - 5x)(x + 3) = (2x+3)(x-1)-7x2
e) x(x+2)-8x=(x-2)(x-4)
Giải phương trình
a ) 2 x + 3 x - 4 = 2 x - 1 x + 2 - 27
b ) x 2 - 4 - x + 5 2 - x = 0
c ) x + 2 x - 2 - x - 2 x + 2 = 4 x 2 - 4
d ) x + 1 x - 1 - x + 2 x + 3 + 4 x 2 + 2 x - 3 = 0
a) 2(x + 3)(x – 4) = (2x – 1)(x + 2) – 27
⇔ 2(x2 – 4x + 3x – 12) = 2x2 + 4x – x – 2 – 27
⇔ 2x2 – 2x – 24 = 2x2 + 3x – 29
⇔ -2x – 3x = 24 – 29
⇔ - 5x = - 5 ⇔ x = -5/-5 ⇔ x = 1
Tập nghiệm của phương trình : S = {1}
b) x2 – 4 – (x + 5)(2 – x) = 0
⇔ x2 – 4 + (x + 5)(x – 2) = 0 ⇔ (x – 2)(x + 2 + x + 5) = 0
⇔ (x – 2)(2x + 7) = 0 ⇔ x – 2 = 0 hoặc 2x + 7 = 0
⇔ x = 2 hoặc x = -7/2
Tập nghiệm của phương trình: S = {2; -7/2 }
c) ĐKXĐ : x – 2 ≠ 0 và x + 2 ≠ 0 (khi đó : x2 – 4 = (x – 2)(x + 2) ≠ 0)
⇔ x ≠ 2 và x ≠ -2
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x2 + 4x + 4 – x2 + 4x – 4 = 4
⇔ 8x = 4 ⇔ x = 1/2( thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = {1/2}
d) ĐKXĐ : x – 1 ≠ 0 và x + 3 ≠ 0 (khi đó : x2 + 2x – 3 = (x – 1)(x + 3) ≠ 0)
⇔ x ≠ 1 và x ≠ -3
Quy đồng mẫu thức hai vế :
Khử mẫu, ta được : x2 + 3x + x + 3 – x2 + x – 2x + 2 + 4 = 0
⇔ 3x = -9 ⇔ x = -3 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình : S = ∅
\(2\left(x+3\right)\left(x-4\right)=\left(2x-1\right)\left(x+2\right)-27\)
\(< =>2\left(x^2-x-12\right)=2x^2+3x-2-27\)
\(< =>2x^2-2x-24=2x^2+3x-2-27\)
\(< =>5x=-24+29=5\)
\(< =>x=\frac{5}{5}=1\)
\(x^2-4-\left(x+5\right)\left(2-x\right)=0\)
\(< =>\left(x-2\right)\left(x+2\right)+\left(x+5\right)\left(x-2\right)=0\)
\(< =>\left(x-2\right)\left(x+2+x+5\right)=0\)
\(< =>\left(x-2\right)\left(2x+7\right)=0\)
\(< =>\orbr{\begin{cases}x-2=0\\2x+7=0\end{cases}}< =>\orbr{\begin{cases}x=2\\x=-\frac{7}{2}\end{cases}}\)
giải phương trình: 1/x + 5/2x+3 = 3/2x+1 + 4/x+3
Lời giải:
ĐKXĐ: $x\neq 0; \frac{-3}{2}; \frac{-1}{2}; -3$
PT $\Leftrightarrow (\frac{1}{x}-\frac{3}{2x+1})+(\frac{5}{2x+3}-\frac{4}{x+3})=0$
$\Leftrightarrow \frac{1-x}{x(2x+1)}+\frac{3-3x}{(2x+3)(x+3)}=0$
$\Leftrightarrow \frac{1-x}{x(2x+1)}+\frac{3(1-x)}{(2x+3)(x+3)}=0$
$\Leftrightarrow (1-x)\left[\frac{1}{x(2x+1)}+\frac{3}{(2x+3)(x+3)}\right]=0$
TH1: $1-x=0\Leftrightarrow x=1$ (tm)
TH2: $\frac{1}{x(2x+1)}+\frac{3}{(2x+3)(x+3)}=0$
$\Rightarrow (2x+3)(x+3)+3x(2x+1)=0$
$\Leftrightarrow 8x^2+12x+9=0$
$\Leftrightarrow (2x+3)^2+4x^2=0$
$\Rightarrow (2x+3)^2=x^2=0$ (vô lý)
Do đó $x=1$ là nghiệm duy nhất.
Giải các phương trình:
a) 7−(2x+4)=−(x+4)7−(2x+4)=−(x+4)
b) (x−1)−(2x−1)=9−x
a) 7−(2x+4)=−(x+4)7−(2x+4)=−(x+4)
⇔7 – 2x – 4 = -x – 4
⇔-2x + x = -7 – 4 + 4
⇔-x = - 7
⇔x = 7
Vậy phương trình có nghiệm x = 7.
b) (x−1)−(2x−1)=9−x(x−1)−(2x−1)=9−x
⇔x – 1 – 2x + 1 = 9 – x
⇔x + x – 2x = 9
⇔0x = 9
Phương trình vô nghiệm.
a) 7-(2x+4)=-(x+4)
7-(2x+4)+(x+4)=0
7-x-(x+4)+(x+4)=0
7-x=0 x=7
Vậy x=7
b) (x-1)-(2x-1)=9-x
(x-1)-(x-1)-x+x=9
⇒0=9 ( Vô lí)
Vậy x vô nghiệm
giải phương trình
\(\sqrt{x^2-2x+4}=2x-2\)
\(\sqrt{2x^2-2x+1}=2x-1\)
Vì \(\sqrt{x^2-2x+4} \)≥ 0 ( đúng với ∀ x )
→ \(2x - 2\) ≥ 0
→x ≥ 1
Ta có : \(\sqrt{x^2-2x+4} \) = \(2x - 2\)
⇔ \(x^2-2x+4
\) = \((2x - 2)^2\)
⇔ \(x^2-2x+4
\) = \(4x^2 - 8x + 4 \)
⇔ \(0 = 3x^2 - 6x \)
⇔ 0 = \(3x(x-1)\)
⇔\(\begin{cases}
x=0\\
x-1=0
\end{cases} \)
Mà x ≥ 1
Vậy x ∈ { 1}
Xin lỗi mình lm sai chút :)))
Vì \(\sqrt{x^2-2x+4}
\)≥ 0 ( đúng với ∀ x )
→ 2x − 2 ≥ 0
→x ≥ 1
Ta có : \(\sqrt{x^2-2x+4}
\) = 2x−2
⇔ \(x^2 - 2x + 4\)= \((2x-2)^2\)
⇔ 0=\(3x^2 - 6x \)
⇔ 0 = 3x(x−2)
⇔\(\left[\begin{array}{}
x=0\\
x=2
\end{array} \right.\)
Mà x ≥ 1
→ x ∈ {2}
a.
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}2x-2\ge0\\x^2-2x+4=\left(2x-2\right)^2\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\x^2-2x+4=4x^2-8x+4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\3x^2-6x=0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge1\\\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow x=2\)
giải phương trình :
(x+1)^3-(x+2)(x-4)=(x-2)(x^2+2x+4)-2x^2
\(\left(x+1\right)^3-\left(x+2\right)\left(x-4\right)=\left(x-2\right)\left(x^2+2x+4\right)-2x^2\)
\(\Leftrightarrow x^3+3x^2+3x+1-\left(x^2-2x-8\right)=x^3-8-2x^2\)
\(\Leftrightarrow3x^2+3x+1-x^2+2x+8=-8-2x^2\)
\(\Leftrightarrow4x^2+5x+17=0\)
Ta có \(\Delta=5^2-4.4.17< 0\)
Vậy pt vô nghiệm