Trong các cặp chất sau: \(Ca\left(OH\right)_2,Na_2CO_3\) ; \(Ca\left(OH\right)_2,NaCl\) ; \(Ca\left(OH\right)_2,NaNO_3\) ; NaOH,\(KNO_3\) . Cặp chất nào tác dụng được với nhau?
Cặp chất nào sau đây tồn tại trong một dung dịch ( không có xảy ra phản ứng với nhau)
A. NaOH và \(Mg\left(OH\right)_2\) B. KOH và \(Na_2CO_3\)
C. \(Ba\left(OH\right)_2\) và \(Na_2SO_4\) D. \(Na_3PO_4\) và \(Ca\left(OH\right)_2\)
Câu 290: Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch \(H_2SO_4\) loãng là:
A. \(Na_2CO_3,CaSO_3,Ba\left(OH\right)_2\)
B. \(NaHCO_3,Na_2SO_4,KCl\)
C. \(NaCl,Ca\left(OH\right)_2,BaCO_3\)
D. \(AgNO_3,K_2CO_3,Na_2SO_4\)
Chọn A
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\\ CaSO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+SO_2+H_2O\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)
Phân loại và gọi tên các hợp chất có công thức hoá học sau: \(K_2O\), \(Mg\left(OH\right)_2\), \(H_2SO_4\), \(AICI_3\), \(Na_2CO_3\), \(CO_2\), \(Fe\left(OH\right)_3\), \(HNO_3\), \(K_3PO_4\), \(HCI\), \(H_2S\), \(CuO\), \(Ba\left(OH\right)_2\).
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | Oxit | Kali oxit |
Mg(OH)2 | Bazơ | Magie hiđroxit |
H2SO4 | Axit | Axit sunfuric |
AlCl3 | Muối | Nhôm clorua |
Na2CO3 | Muối | Natri cacbonat |
CO2 | Oxit | Cacbon đioxit |
Fe(OH)3 | Bazơ | Sắt (III) hiđroxit |
HNO3 | Axit | Axit nitric |
K3PO4 | Muối | Kali photphat |
HCl | Axit | Axit clohiđric |
H2S | Axit | Axit sunfuhiđric |
CuO | Oxit | Đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | Bazơ | Bari hirđoxit |
CTHH | Phân loại | tên gọi |
K2O | oxit | kali oxit |
Mg(OH)2 | bazo | Magie hidroxit |
H2SO4 | axit | axit clohidric |
AlCl3 | muối | nhôm clorua |
Na2CO3 | muối | natricacbonat |
CO2 | oxit | cacbon dioxit |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (III) hidroxit |
HNO3 | axit | axit nitric |
K2PO4 | muối | kali photphat |
HCl | axit | axit clohidric |
H2S | axit | axit sunfuhidric |
CuO | oxit | đồng (II) oxit |
Ba(OH)2 | bazo | bari hidroxit |
\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit
\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit
\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric
\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua
\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat
\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit
\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit
\(HNO_3:\) axit: axit nitric
\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat
\(HCl:\) axit: axit clohidric
\(H_2S:\) axit: axit sunfuro
\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit
\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)
Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: FeO, HBr, \(Ca\left(OH\right)_2\), \(SO_2\), \(Na_2CO_3\), \(H_2SO_4\), \(Fe\left(OH_{ }\right)_2\), \(KHSO_4\)
Chất | Phân loại | Đọc tên |
FeO | oxit bazo | sắt (II) oxit |
Ca(OH)2 | bazo | canxi hidroxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
Na2CO3 | muối | natri cacbonat |
H2SO4 | axit | axit sunfuric |
Fe(OH)2 | bazo | sắt (II) hidroxit |
HBr | axit | axit bromic |
KHSO4 | muối trung hòa | kali hidrosunfat |
Tìm khối lượng mỗi nguyên tố có trong các lượng chất sau: 6,36g \(Na_2CO_3\); 34,2g \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\); 5,6g \(MnCl_2\)
* Trong 6,36 gam Na2CO3 có:
- Khối lượng Na: \(m_{Na}=\dfrac{46}{106}.6,36=2,76\left(g\right)\)
- Khối lượng C: \(m_C=\dfrac{12}{106}.6,36=0,72\left(mol\right)\)
- Khối lượng O: \(m_O=\dfrac{48}{106}.6,36=2,88\left(g\right)\)
* Trong 34,2 gam Fe3(PO4)2:
- Khối lượng Fe: \(m_{Fe}=\dfrac{168}{358}.34,2\approx16,049\left(g\right)\)
- Khối lượng P: \(m_P=\dfrac{62}{358}.34,2=5,923\left(g\right)\)
- Khối lượng O: \(m_O=\dfrac{128}{358}.34,2=12,228\left(g\right)\)
* Trong 5,6 gam MnCl2 có:
- Khối lượng Mn: \(m_{Mn}=\dfrac{55}{126}.5,6=2,444\left(g\right)\)
- Khối lượng Clo: \(m_{Cl}=\dfrac{71}{126}.5,6=3,156\left(g\right)\)
Nhóm các bazo làm quỳ tím ẩm hóa xanh là:
A. \(Ba\left(OH\right)_2\) , \(Ca\left(OH\right)_2\)
B. \(Mg\left(OH\right)_2\) , \(Ba\left(OH\right)_2\)
C. \(Mg\left(OH\right)_2\) ,\(Ca\left(OH\right)_2\)
Cân bằng các phương trình hóa học sau:
\(CO_2+CaOH_2->CaCO_3+H_2O\)
\(BaCl_2+H_2SO_4->BaSO_4+HCl\)
\(KMnO_4+HCl->KCl+MnCl_2+Cl+H_2O\)
\(Fe_3O_4+HCl->FeCL_2+FeCl_3+H_2O\)
\(Na+O_2->Na_2O\)
\(NaHCO_3+NaOH->Na_2CO_3+H_2O\)
\(NaHCO_3+Ca\left(OH\right)_2->CaCO_3+Na_2CO_3+H_2O\)
\(K_3PO_4+Ca\left(OH\right)_2->KOH+Ca_3\left(PO_4\right)_2\)
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 → 2Na2O
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 → 6KOH + Ca3(PO4)2
CO2 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + H2O
BaCl2 + H2SO4 --> BaSO4 + 2HCl
2KMnO4 + 16HCl --> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
4Na + O2 -to-> 2Na2O
NaHCO3 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
2NaHCO3 + Ca(OH)2 --> CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
2K3PO4 + 3Ca(OH)2 --> 6KOH + Ca3(PO4)2
Bài 1: Tính thành phần phần trăm của:
Fe trong: FeO;\(Fe_2O_3\);\(Fe_3O_4\);\(Fe\left(OH\right)_2\);\(Fe\left(OH\right)_3\);\(Fe_2\left(SO_4\right)_3\);\(FeSO_4\);\(7H_2O\).
C trong: CO;\(CO_2\);\(H_2CO_3\);\(Na_2CO_3\);\(CaCO_3\);\(Mg\left(HCO_3\right)_2\).
Bài 2 : Xác định Công Thức Hóa Học của những hợp chất có thành phần gồm
70%Fe và 30%O, biết khối lượng mol hợp chất là 160g.
33,33%Na , 20,29%N , 46,37%O và Mh/c = 69g.
giúp mink với đag cần gấp!