tính khối lg KMnO4 cần lấy để điều chế đc lg O2 vừa đủ cho vc oxi hóa hoàn toàn 10,8 gam Al
Đốt hoàn toàn 4,17g hỗn hợp Al,Fe thu đc 6,17 hỗn hợp 2 oxit a) tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế O2 đủ cho phản ứng trên b) Tính %Al,%Fe
\(a.n_{Al}=a;n_{Fe}=b\left(mol\right)\\ m_{hh}=27a+56b=4,17\left(1\right)\\ 4Al+3O_2\underrightarrow{t^{^{ }0}}2Al_2O_3\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^{^{ }0}}Fe_3O_4\\ m_{oxit}=\dfrac{1}{2}\cdot102a+\dfrac{1}{3}\cdot232b=6,17\left(2\right)\\ \left(1\right)\left(2\right)\Rightarrow a=0,03;b=0,06\\ \Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{3}{4}a+\dfrac{2}{3}b=0,0625mol\\ 2KMnO_4\underrightarrow{t^{^{ }0}}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=0,125mol\\ m_{KMnO_4}=0,125\cdot158=19,75g\\ b.\%m_{Al}=\dfrac{0,03\cdot27}{4,17}.100\%=19,42\%\\ \%m_{Fe}=80,58\%\)
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g Al trong lọ khí oxi.
a) Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc.
b) Tính số gam KMnO4 cần dùng để điều chế lượng oxi trên.
Bài 2: Để điều chế 16,8 g sắt người ta dùng khí hidro khử Fe2O3 ở nhiệt độ thích hợp.
a) Viết phương trình phản ứng
b) Tính khối lượng Fe2O3 cần dùng
c) Tính thể tích khi hidro đã dùng (đktc).
Bài 3: Cho 3,6 g magie tác dụng với dung dịch loãng có chứa 24,5g axit sunfuric.
( H2SO4). Tính thể tích khí hiđro thu được ở đktc.
Bài 1: Số mol Al là 10,8/27=0,4 (mol).
4Al (0,4 mol) + 3O2 (0,3 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2Al2O3.
a) Thể tích khí oxi cần dùng ở đktc là 0,3.22,4=6,72 (lít).
b) 2KMnO4 (0,6 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) K2MnO4 + MnO2\(\downarrow\) + O2\(\uparrow\) (0,3 mol).
Khối lượng KMnO4 cần dùng là 0,6.158=94,8 (g).
Bài 2:
a) Fe2O3 (0,15 mol) + 3H2 (0,45 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe (0,3 mol) + 3H2O.
b) Khối lượng Fe2O3 cần dùng là 0,15.160=24 (g).
c) Thể tích khí hiđro đã dùng (đktc) là 0,45.22,4=10,08 (lít).
Bài 3: Số mol magie và axit sunfuric lần lượt là 3,6/24=0,15 (mol) và 24,5/98=0,25 (mol), H2SO4 dư.
Mg (0,15 mol) + H2SO4 (0,15 mol) \(\rightarrow\) MgSO4 + H2\(\uparrow\) (0,15 mol).
Thể tích khí hiđro thu được ở đktc là 0,15.22,4=3,36 (lít).
Bài 1:
Số mol của Al là:
nAl=10,8/27=0,4(mol)
PTHH: Al + O2 → Al2O3
0,4 → 0,4→ 0,4 (mol)
a)Thể tích của oxi ở đktc là:
VO2=0,4*22,4=8,96(l)
b) PTHH: 2KMnO4 → O2 + MnO2 + K2MnO4
0,8 0,4
Khối lượng của KMnO4 là:
mKMnO4=0,8*158=126,4(g)
Bài 2:
Số mol của sắt là:
nFe=16,8/56=0,3(mol)
a) PTHH: 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3
0,3→0,225→ 0,15 (mol)
b) Khối lượng của Fe2O3 là:
mFe2O3=0,15*160=24(g)
c) Thể tích hidro cần dùng là:
VH2=0,225*22,4=5,04 (l)
Tính khối lượng kali clorat cần dùng để điều chế lg oxi đủ đốt cháy 0,4 gam canxi
\(n_{Ca}=\dfrac{0,4}{40}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: 2Ca + O2 --to--> 2CaO
0,01-->0,005
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,01<------------------------------0,005
=> \(m_{KMnO_4}=0,01.158=1,58\left(g\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{0,4}{40}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: 2Ca + O2 --to--> 2CaO
0,01-->0,005
2KClO3 --to,MnO2--> 2KCl + 3O2
\(\dfrac{1}{300}\)<------------------------0,005
=> \(m_{KClO_3}=\dfrac{1}{300}.122,5=\dfrac{49}{120}\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 16.2g nhôm trong bình chứa khí oxi(đktc) thu được nhôm oxit al2o3 a) tính thể tích khí oxi cần dùng b) tính khối lượng al2o3 c) cần dùng bao nhiêu gam KMnO4 để điều chế vừa đủ khí oxi cho phản ứng trên
nAl=16,2/27= 0,6(mol)
a) PTHH: 4 Al +3 O2 -to-> 2 Al2O3
nO2= 3/4 . nAl=3/4 . 0,6= 0,45(mol)
=> V(O2,đktc)=0,45 x 22,4=10,08(l)
b) nAl2O3= nAl/2=0,6/2=0,3(mol)
=>mAl2O3=102. 0,3= 30,6(g)
c) 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4= 2.nO2=2. 0,45=0,9(mol)
=>mKMnO4= 158 x 0,9= 142,2(g)
trong phòng thí nghiệm người ta phải điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KCLO 3 \(\underrightarrow{to}\)KCL+ O2 . Tính khối lg KCLO3 cần dùng để điều chế 9,6 g oxi . Tính khối lg KCL dc tạo thành
Ta có : \(n_{O_2} = \dfrac{9,6}{32} = 0,3(mol) \)
Phương trình hóa học :
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\)
Theo PTHH :
\(n_{KClO_3} = n_{KCl} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = 0,2(mol)\)
Vậy :
\(m_{KClO_3} = 0,2.122,5 = 24,5(gam)\\ m_{KCl} = 0,2.74,5 = 14,9(gam)\)
B1
Nhiệt phân 12,64 gam KMnO4 thu đc một lg khi O2 , đốt cháy 5,6 gam Fe3O4.Tính khối lg Fe3O4.
B2
Đốt cháy 18,4 gam kim loại natri
a, Tính thể tích khí oxi (ở được) cần dùng
b, Tính khối lượng natri oxit tạo thành
c, Nếu dùng lg oxi điều chế từ 142,2 gam KMnO4 cho phản ứng với 18,4 gam Na thì sau phản ứng chất nào còn dư và dư bn gam?
bài 1:
số mol KMnO4 là :\(n=\frac{12.64}{\left(39+55+16\cdot4\right)}=0.08\left(mol\right)\)
PTHH \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(3Fe+2O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
\(m_{Fe_3O_4}=n.M=\left(n_O\cdot\frac{1}{2}\right).\left(56\cdot3+16\cdot4\right)\\ \\ \\ \\ =\left[\left(0,08\cdot\frac{1}{2}\right)\cdot\frac{1}{2}\right]\cdot\left(56\cdot3+16\cdot4\right)\\ \\ \\ \\ \\ \\ =4.64\left(g\right)\)
B1: đề có hơi sai k nhỉ
B2:
a) 4Na+O2--->2Na2O
n Na=18,4/23=0,8(mol)
Theo pthh
n O2=1/4n Na=0,2(mol)
V O2=0,2.22,4=4,48(l)
b)n Na2O=1/2n Na=0,4(mol)
m Na2O=0,4.62=24,8(g)
c) 2KMnO4--->K2MnO4+MnO2+O2
4Na+O2----->2Na2O
n KMnO4=142,2/158=0,9(mol)
Theo pthh1
n O2=1/2n KMnO4=0,45(mol)
n Na=18,4/23=0,8(mol)
Lập tỉ lệ
0,8/4<0,45/1
-->O2 dư
theo pthh
n O2=1/4 n Na=0,2(mol)
n O2 dư=0,4-0,2=0,25(mol)
m O2 dư=0,25.32=8(g)
Tính khối lượng KMnO4 tối thiểu cần lấy để điều chế lượng oxi vừa đủ đốt cháy hoàn
toàn 8,8 gam propan (C3H8).
\(n_{C_3H_8}=\dfrac{8,8}{44}=0,2mol\)
\(C_3H_8+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)3CO_2+4H_2O\)
0,2 1 ( mol )
\(2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
2 1 ( mol )
\(m_{KMnO_4}=2.158=316g\)
Oxi hóa cháy hoàn toàn 11,9 gam Zn và Al cần vừa đủ 5,6 lít hỗn hợp Cl2 và O2 (đktc) có khối lượng 11,9 gam. Khối lượng Al là:
Có \(\left\{{}\begin{matrix}71.n_{Cl_2}+32.n_{O_2}=11,9\\n_{Cl_2}+n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}n_{Cl_2}=0,1\\n_{O_2}=0,15\end{matrix}\right.\)
Gọi số mol Zn, Al là a, b
=> 65a + 27b = 11,9
Al0-3e-->Al+3
b->3b
Zn0-2e-->Zn+2
a-->2a
Cl20 +2e--> 2Cl-
0,1->0,2
O20 +4e--> 2O-2
0,15->0,6
Bảo toàn e: 2a + 3b = 0,8
=> a = 0,1 ; b = 0,2
=> mAl = 0,2.27 = 5,4 (g)
Tính theo phương trình hóa học 1. Tính thể tích khí O2 ( đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn KMnO4 trong các trường hợp sau : A. 47,4 gam KMnO4 B. 31,6 gam KMnO4 C. 39,5 gam KMnO4 2. Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để điều chế A. 3,36 lít O2 ( đktc) B. 8,96 lít O2 ( đktc) C. 14,4 gam O2
a)
nKMnO4 = 47.4/158 = 0.3 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.3_________________________0.15
VO2 = 0.15*22.4 = 3.36 (l)
b)
nKMnO4 = 31.6/158 = 0.2 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.2_________________________0.1
VO2 = 0.1*22.4 = 2.24 (l)
c)
nKMnO4 = 39.5/158 = 0.25 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.25_________________________0.125
VO2 = 0.125*22.4 = 2.8 (l)
2)
a)
nO2 = 3.36/22.4 = 0.15 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.3_________________________0.15
mKMnO4 = 0.3*158 = 47.4(g)
b)
nO2 = 8.96/22.4 = 0.4 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.8_________________________0.4
mKMnO4 = 0.8*158 = 126.4(g)
c)
nO2 = 14.4/32 = 0.45 (mol)
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.9_________________________0.45
mKMnO4 = 0.9*158 = 142.2(g)