viết các biểu thức sau thành hằng đẳng thức:
2.(3+1).(3\(^{ }\)^2+1).(3^4+1)
viết các biểu thức sau thành hằng đẳng thức: 2.(3+1).(3^2+1).(3^4+1)
\(2.\left(3+1\right).\left(3^2+1\right).\left(3^4+1\right)\)
= \(\left(6+2\right)\left(3^2+1\right)\left(3^4+1\right)\)
= \(\left(3^2-1\right)\left(3^2+1\right)\left(3^4+1\right)\)
= \(\left(3^4-1\right)\left(3^4+1\right)\)
= \(3^8-1\)
Chúc bạn học tốt !!!
\(2\left(3+1\right)\left(3^2+1\right)\left(3^4+1\right)\)
\(=\left(3-1\right)\left(3+1\right)\left(3^2+1\right)\left(3^4+1\right)\)
\(=\left(3^2-1\right)\left(3^2+1\right)\left(3^4+1\right)\)
\(=\left(3^4-1\right)\left(3^4+1\right)\)
\(=3^8-1\)
=
=
=
=
Chúc bạn học tốt !!
viết các biểu thức sau thành các hằng đẳng thức:
1) (1-2x)(1-2x)
2)4.x.x+20.x+1
3)x.x.5.x+6
4)x.x-1/2.x+1
5)x.x+5.x-10
viết biểu thức sau thành hằng đẳng thức
a/ (x+3)^2 - 2 (x+3)(x-2) + (x-2)^2
b/ (2x+5)^2 + 2(2x+5)(3x-1) + (3x - 1)^2
a) (x + 3)2 - 2(x + 3)(x - 2) + (x - 2)2
= (x + 3 - x + 2)2 = 52 = 25
b) (2x + 5)2 + 2(2x + 5)(3x - 1) + (3x - 1)2
= (2x + 5 + 3x - 1)2 = (5x + 4)2
Trả lời:
a/ ( x + 3 )2 - 2 ( x + 3 ) ( x - 2 ) + ( x - 2 )2
= [ ( x + 3 ) - ( x - 2 ) ]2
= ( x + 3 - x + 2 )2
= 52
= 25
b/ ( 2x + 5 )2 + 2 ( 2x + 5 ) ( 3x - 1 ) + ( 3x - 1 )2
= ( 2x + 5 + 3x - 1 )2
= ( 5x + 4 )2
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 1, 2
1) x3 – 2x – x 2) 6x2 + 12xy + 6y2
3) 2y3 + 8y3 + 8y 4) 5x2 – 10xy + 5y2
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng pp đặt nhân tử chung phối hợp dùng hằng đẳng thức số 3, 6, 7
1) x3 – 64x 2) 8x2y – 18y 3) 24x3 – 3
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
HD: Dùng phương pháp nhóm hạng tử phối hợp dùng hằng đẳng thức
1) 5x2 + 10x + 5 – 5y2 2) 3x3 – 6x2 + 3x – 12xy2
3) a3b – ab3 + a2 + 2ab + b2 4) 2x3 – 2xy2 – 8x2 + 8xy
Giup mik với mik cần gấp lắm!
Bài 1:
\(1,Sửa:x^3-2x^2+x=x\left(x^2-2x+1\right)=x\left(x-1\right)^2\\ 2,=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\\ 3,=2y\left(y^2+4y+4\right)=2y\left(y+2\right)^2\\ 4,=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
\(1,=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\\ 2,=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\\ 3,=3\left(x^3-1\right)=3\left(x-1\right)\left(x^2+x+1\right)\)
Bài 3:
\(a,=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y^2\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\\ b,=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-4y^2\right]\\ =3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\\ c,=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2\\ =\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\\ d,=2x\left(x^2-y^2-4x+4\right)=2x\left[\left(x-2\right)^2-y^2\right]\\ =2x\left(x-y-2\right)\left(x+y-2\right)\)
Bài 1;
1) \(x^3-2x-x=x\left(x^2-2x-1\right)\)
2) \(6x^2+12xy+6y^2=6\left(x^2+2xy+y^2\right)=6\left(x+y\right)^2\)
3) \(2y^3+8y^3+8y=10y^3+8y=2y\left(5y^2+4\right)\)
4) \(5x^2-10xy+5y^2=5\left(x^2-2xy+y^2\right)=5\left(x-y\right)^2\)
Bài 2:
1) \(x^3-64x=x\left(x^2-64\right)=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
2) \(8x^2y-18y=2y\left(4x^2-9\right)=2y\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\)
3) \(24x^3-3=3\left(8x^3-1\right)=3\left(2x-1\right)\left(4x^2+2x+1\right)\)
Bài 3:
1) \(5x^2+10x+5-5y^2=5\left(x^2+2x+1-y^2\right)=5\left[\left(x+1\right)^2-y\right]=5\left(x-y+1\right)\left(x+y+1\right)\)
2) \(3x^3-6x^2+3x-12xy^2=3x\left(x^2-2x+1-4y^2\right)=3x\left[\left(x-1\right)^2-\left(2y\right)^2\right]=3x\left(x-2y-1\right)\left(x+2y-1\right)\)
3) \(a^3b-ab^3+a^2+2ab+b^2=ab\left(a^2-b^2\right)+\left(a+b\right)^2=ab\left(a-b\right)\left(a+b\right)+\left(a+b\right)^2=\left(a+b\right)\left(a^2b-ab^2+a+b\right)\)
4) \(2x^3-2xy^2-8x^2+8xy=2x\left(x^2-y^2-4x+4y\right)=2x\left[\left(x-y\right)\left(x+y\right)-4\left(x-y\right)\right]=2x\left(x-y\right)\left(x+y-4\right)\)
Viết biểu thức sau dưới dạng 1 hằng đẳng thức đáng nhớ: 8 -2x +6x2 -x3
cái trên của bạn có sai không vậy ?? hình như chỗ -2x phải là -12x
8-12x+6x-x3 =(2-x)3
8-12x+6x2-x3=23-3.22x+3.2.x2-x3=(2-x)3
ok?
giải : 8-2x+6x2 -x3 =(2-x)3
bạn gửi mấy câu khác đi
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
d) -8x2+36x2-54+27
Bài 1:
c: \(\left(-5x-y\right)^3=-125x^3-75x^2y-15xy^2-y^3\)
h: \(\left(3y-2x^2\right)^3=27y^3-54y^2x^2+36yx^4-8x^6\)
Bài 1:
c. (-5x - y)3 = -125x3 - 50x2y - 10xy2 - y3
d. (3y - 2x2)3 = 27y3 - 18x2y2 + 24xy4 - 8x6
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng các hằng đẳng thức đã học
i) 9/16-1/4x2
\(=\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{1}{2}x\right)\left(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}x\right)\)
\(\dfrac{9}{16}-\dfrac{1}{4}x^2=\left(\dfrac{3}{4}-\dfrac{1}{2}x\right)\left(\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{2}x\right)\)
Viết các hằng đẳng thức sau 8x^3 +1=? x^3 - 1/8 = ?
\(8x^3+1=\left(2x+1\right)\left(4x^2-2x+1\right)\)