Đổi 4,8g Mg trong O2 dư
Tính: a,VO2
b,moxit
đốt cháy 4,8g mg trong bình chứa 5,6l khí O2 đktc
a,viết pthh
b,xác định chất dư/? dư bao nhiêu
a)ta có PTHH:2Mg+O2--->2MgO
b)nMg=4,8:24=0,2mol
nO2=5,6:22,4=0,25mol
Ta có tỉ lệ:\(\dfrac{n_{Mg\left(đb\right)}}{n_{Mg\left(pthh\right)}}\) =\(\dfrac{0,2}{2}\) =0,1mol
\(\dfrac{n_{O2\left(đb\right)}}{n_{O2\left(pthh\right)}}=\dfrac{0,25}{1}=0,25mol\)
==>Oxi còn dư sau phản ứng :\(n_{O2\left(PƯ\right)=}\dfrac{1}{2}=n_{Mg}=0,1mol\)
\(n_{O2\left(dư\right)}0,25-0,1=0,15mol\)
\(m_{O2\left(dư\right)}0,15.32=4,8g\)
mk k chác là mk lm đúng đâu bạn ak vì mk ms tập lm dạng này
nMg=0,2(mol)
nO2=0,25(mol)
PT: 2Mg + O2 -t0-> 2MgO
cứ: 2............1................2 (mol)
vậy: 0,2-----> 0,1(mol)
Chất dư là O2
nO2 dư=nO2ban đầu-nO2 phản ứng=0,25-0,1=0,15(mol)
bn ơi k có sản phẩm tạo thành a?
Cho 4,8(g) Mg+O2 đủ M(g) chất rắn a) tính m? b) tính VO2 được đã phản ứng (Mg=24, 0=16)
PT: \(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
Ta có: \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
a, Theo PT: \(n_{MgO}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\)
b, Theo PT: \(n_{O_2}=\dfrac{1}{2}n_{Mg}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{O_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 8g Mg dư tác dụng vs O2 thu được chất rắn a có khối lượng 9,6g
a, Tính Vo2 ở đktc
b, Tính khối lượng các chất trong chất rắn a
a,PTHH:2Mg+O2-->2MgO
nMg=1,5
Theo PTHH,ta co:2nMg=nO2=>nO2=2nMg=1,5.2=3(mol)
VO2=22,4.nO2=22,4.3=67,2(l)
b,2nMg=2nMgO=>nMgO=nMg=1,5(mol)
mMg=nMg.MMg=1,5.24=36(kg)
mO=16.1,5=24(kg)
Vay mMg=36
mO=24
Đốt cháy hoàn toàn 22,4 g hỗn hợp A( gồm Cu và Mg) trong bình đựng khí O2 thu đc hỗn hợp B gồm 2 oxit có khối lượng 32 g. Tính VO2(đktc). Giup mk nha
\(BTKL:\)
\(m_A+m_{O_2}=m_B\)
\(\Rightarrow m_{O_2}=m_B-m_A=32-22.4=9.6\left(g\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{9.6}{32}=0.3\left(mol\right)\)
\(V_{O_2}=0.3\cdot22.4=6.72\left(l\right)\)
Cho 4,8g Mg tác dụng với 6,72 lít khí O2 (đktc) . Sau phản ứng thu được Magie oxit MgO
a/ Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam
b/ Tìm khối lượng sản phẩm thu được
a. \(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH : 2Mg + O2 -> 2MgO
0,2 0,1 0,2
Xét tỉ lệ : \(\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,3}{1}\) => Mg đủ , O2 dư
\(m_{O_2\left(dư\right)}=\left(0,3-0,1\right).32=6,4\left(g\right)\)
b) \(m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\)
\(a.n_{Mg}=0,2\left(mol\right);n_{O_2}=0,3\left(mol\right)\\ 2Mg+O_2\rightarrow2MgO\\ LTL:\dfrac{0,2}{2}< \dfrac{0,3}{1}\Rightarrow O_2dư\\ n_{O_2\left(dư\right)}=0,3-0,1=0,2\left(mol\right)\\ m_{O_2}=0,2.32=6,4\left(g\right)\\ b.n_{MgO}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\\ \rightarrow m_{MgO}=0,2.40=8\left(g\right)\)
a) tính thể tích dung dịch HCl 2M cần phản ứng vừa đủ với 4,8g Mg b) tính Cm dung dịch thu đc xem thể tích ko đổi
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\\ n_{HCl}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\ a,V_{ddHCl}=\dfrac{0,4}{2}=0,2\left(l\right)\\ b,V_{ddMgCl_2}=V_{ddHCl}=0,2\left(l\right)\\ n_{MgCl_2}=n_{Mg}=0,2\left(mol\right)\\ C_{MddMgCl_2}=\dfrac{0,2}{0,2}=1\left(M\right)\)
Cho 4,8g Mg tác dụng hết với d^2 HCl thu đc V lít khí O2 ( đktc ). Tính V ?
thu đc H2 nhé
Mg+2HCl->MgCl2+H2
0,2----------------------0,2
n Mg=\(\dfrac{4,8}{24}\)=0,2 mol
=>VH2=0,2.22,4=44,8l
Bạn vui lòng kiểm tra lại đề bài giúp mình!
Có thể bạn cần:
"Đề: Cho 4,8g Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít khí H2 (đktc). Tính V.
Giải: Số mol Mg là 4,8/24=0,2 (mol).
Mg (0,2 mol) + 2HCl \(\rightarrow\) MgCl2 + H2\(\uparrow\) (0,2 mol).
V=0,2.22,4=4,48 (lít).".
đốt cháy 2,6 Mg sắt trong oxi a) cân bằng phương trình b) tính Vo2 c) tính mMgO
\(n_{Mg}=\dfrac{2,6}{24}=\dfrac{13}{120}mol\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(\dfrac{13}{120}\) \(\dfrac{13}{240}\) \(\dfrac{13}{120}\)
\(V_{O_2}=\dfrac{13}{240}\cdot22,4=1,213l\)
\(m_{MgO}=\dfrac{13}{120}\cdot40=4,33g\)
cho 12,4 (g) p cháy trong lọ chứa khí o2 thu được p2o5
a. tính vo2
b. tính mp2o5
nP = m/M = 12,4/31 = 0,4 (mol)
Ta có PTHH: 4 P+ 5 O2 ---> 2 P2O5
Theo PT: 4 - 5 - 2 (mol)
BC: 0.4 - 0.5 - 0.2 (mol)
Suy ra: V O2 = 22.4 x n = 22.4 x 0.5 = 11.2 (l)
Suy ra: m P2O5 = n x M = 0.2 x 142 = 28.4 (g)
n P=12,4/31=0,4(mol)
4P+5O2------------->2P2O5
TPT:4. 5. 2
TB: 0,4. ? ?
Theo phương trình và bài ra
a) ta có :
nO2=0,4×5/4=0,5(mol)
V O2=0,5×22,4=11,2(lít)
b) ta có:
n P2O5=0,4×2/4=0,2(mol)
m P2O5=142×0,2=28,4(mol)