Cho f(x)=x3-2x2+ax+b
Tìm a, b biết f(x):(x-1) dư 2 ; f(x):(x-2) dư 4
giải giúp mik nhé, mik đang cần gấp
1. Xác định a,b,c sao cho
\(2x^4+ax^2+bx+c\text{⋮}x-2\)
cọn khi chia cho \(x^2-1\) thì dư 2x
2. Tìm đa thức f(x), biết f(x) :x-3 thì dư 2; f(x) :x+4 thì dư 9; còn f(x) :\(x^2+x-12\) được thương \(x^2+3\) và còn dư
Bài 1:
\(2x^4+ax^2+bx+c⋮x-2\\ \Leftrightarrow2x^4+ax^2+bx+c=\left(x-2\right)\cdot a\left(x\right)\)
Thay \(x=2\Leftrightarrow32+4a+2b+c=0\Leftrightarrow4a+2b+c=-32\left(1\right)\)
\(2x^4+ax^2+bx+c:\left(x^2-1\right)R2x\\ \Leftrightarrow2x^4+ax^2+bx+c=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\cdot b\left(x\right)+2x\)
Thay \(x=1\Leftrightarrow2+a+b+c=2\Leftrightarrow a+b+c=0\left(2\right)\)
Thay \(x=-1\Leftrightarrow2+a-b+c=-2\Leftrightarrow a-b+c=-4\left(3\right)\)
Từ \(\left(1\right)\left(2\right)\left(3\right)\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}4a+2b+c=-32\\a+b+c=0\\a-b+c=-4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-\dfrac{34}{3}\\b=2\\c=\dfrac{28}{3}\end{matrix}\right.\)
Bài 2:
Do \(f\left(x\right):x^2+x-12\) được thương bậc 2 nên dư bậc 1
Gọi đa thức dư là \(ax+b\)
Vì \(f\left(x\right):x^2+x-12\) được thương là \(x^2+3\) và còn dư nên
\(f\left(x\right)=\left(x^2+x-12\right)\left(x^2+3\right)+ax+b\\ \Leftrightarrow f\left(x\right)=\left(x+4\right)\left(x-3\right)\left(x^2+3\right)+ax+b\)
Thay \(x=3\Leftrightarrow f\left(3\right)=3a+b\)
Mà \(f\left(x\right):\left(x-3\right)R2\Leftrightarrow f\left(3\right)=2\Leftrightarrow3a+b=2\left(1\right)\)
Thay \(x=-4\Leftrightarrow f\left(-4\right)=-4a+b\)
Mà \(f\left(x\right):\left(x+4\right)R9\Leftrightarrow f\left(-4\right)=9\Leftrightarrow-4a+b=-9\left(2\right)\)
Từ \(\left(1\right)\left(2\right)\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}3a+b=2\\-4a+b=9\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-1\\b=5\end{matrix}\right.\)
Do đó \(f\left(x\right)=\left(x^2+x-12\right)\left(x^2+3\right)-x+5\)
\(\Leftrightarrow f\left(x\right)=x^4+3x^2+x^3+3x-12x^2-36-x+5\\ \Leftrightarrow f\left(x\right)=x^4+x^3-9x^2+2x-31\)
Bài 2. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x) = x3 + x - 1; h(x) = 2x2 - 1
a) Tính f (x) - g(x) + h(x).
b) Tìm x sao cho f (x) - g(x) + h(x) = 0.
Bài 3. Cho các đa thức: f (x) = x3 - 2x + 1; g(x) = 2x2 - x3 + x - 3
a) Tính f (x) + g(x);f(x) - g(x).
b) Tính f (x) + g(x) tại x = -1; x = -2.
Bài 4. Cho đa thức: A = -2xy2 + 3xy + 5xy2 + 5xy + 1.
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1
2
; y = -1.
câu 4: b, đề bài là tính giá trị của A tại x =-1/2;y=-1
Tk
Bài 2
a) F(x)-G(x)+H(x)= \(x^3-2x^2+3x+1-\left(x^3+x-1\right)+\left(2x^2-1\right)\)
= \(x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1\)
= \(x^3-x^3-2x^2+2x^2+3x-x+1+1-1\)
= 2x + 1
b) 2x + 1 = 0
2x = -1
x=\(\dfrac{-1}{2}\)
Tk
Bài 3
a)
f(x) + g(x)
\(x^3-2x+1+\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1+2x^2-x^3+x-3\)
\(x^3-x^3-2x+x+1-3+2x^2\)
\(-x-2+2x^2\)
f(x) - g(x)
\(x^3-2x+1-\left(2x^2-x^3+x-3\right)\)
\(x^3-2x+1-2x^2+x^3-x+3\)
\(x^3+x^3-2x-x+1+3-2x^2\)
\(2x^3-3x+4-2x^2\)
b)
Thay x = -1, ta có:
\(-\left(-1\right)-2+2\left(-1\right)^2\) = 1
x = -2, ta có
\(2\left(-2\right)^3-3\left(-2\right)+4-2\left(-2\right)^2\)
\(2\cdot\left(-8\right)+6+4-8\) = -14
Cho đa thức ; f(x)=x3-2x2+3x+1 ; g(x) = x3+x-1 ; h(x) = 2x2-1
a)Tính f(x)-g(x)+h(x)
b)Tìm x sao cho f(x)-g(x)+h(x)=0
`a,f(x)-g(x)+h(x)`
`=x^3-2x^2+3x+1-(x^3+x-1)+2x^2-1`
`=(x^3-x^3)+(2x^2-2x^2)+3x+1+1-1`
`=0+0+3x+1`
`=3x+1`
`b,f(x)-g(x)+h(x)=0`
`=>3x+1=0`
`=>x=-1/3`
1. Cho f(x)= x3 - 2x2 + 3x + 1; g(x)+ x3 + x - 1; h(x)= 2x2 -1
a) Tính f(x) - g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
2. Tìm nghiệm của
a) 5x + 3 (3x + 7) - 35
b) x2 + 8x - (x2 + 7x + 8) - 9
3. Tìm f(x) = x3 + 4x2 - 3x + 2; g(x) = x2 (x+4) + x - 5
Tìm x sao cho f(x) = g(x)
4. Tìm m sao cho k(x)= mx2 - 2x + 4 có nghiệm là -2
Cho đa thức:
f(x)= x3-2x2+3x+a
g(x)= x+1
a) với a=3 thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
b: Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{x^3-2x^2+3x+a}{x+1}\)
\(=\dfrac{x^3+x^2-3x^2-3x+6x+6+a-6}{x+1}\)
\(=x^2-3x+6+\dfrac{a-6}{x+1}\)
Để f(x):g(x) là phép chia hết thì a-6=0
hay a=6
Cho đa thức:
f(x)= x3-2x2+3x+a
g(x)= x+1
a) với a=3 thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
a: Thay a=3 vào f(x), ta được:
\(f\left(x\right)=x^3-2x^2+3x+3\)
\(\dfrac{f\left(x\right)}{g\left(x\right)}=\dfrac{x^3-2x^2+3x+3}{x+1}\)
\(=\dfrac{x^3+x^2-3x^2-3x+6x+6-3}{x+1}\)
\(=x^2-3x+6-\dfrac{3}{x+1}\)
Cho đa thức: f(x)= x3-2x2+3x+a ; g(x)= x+1
a) Với a = 3, thực hiện phép chia f(x) : g(x)
b) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) là phép chia hết
c) Tìm a để phép chia f(x) : g(x) có số dư là -5
d: Ta có: f(x):g(x)
\(=\dfrac{x^3-2x^2+3x+5}{x+1}\)
\(=\dfrac{x^3+x^2-3x^2-3x+6x+6-1}{x+1}\)
\(=x^2-3x+6+\dfrac{-1}{x+1}\)
Để f(x) chia hết cho g(x) thì \(x+1\in\left\{1;-1\right\}\)
hay \(x\in\left\{0;-2\right\}\)
Câu 12. Cho các đa thức: f(x) = x3 - 2x2 + 3x + 1
g(x) = x3 + x - 1
h(x) = 2x2 - 1
a) Tính: f(x) - g(x) + h(x)
b) Tìm x sao cho f(x) - g(x) + h(x) = 0
\(\text{a)}f\left(x\right)-g\left(x\right)+h\left(x\right)=\left(x^3-2x^2+3x+1\right)-\left(x^3+x-1\right)+\left(2x^2-1\right)\)
\(=x^3-2x^2+3x+1-x^3-x+1+2x^2-1\)
\(=\left(x^3-x^3\right)+\left(-2x^2+2x^2\right)+\left(3x-x\right)+\left(1+1-1\right)\)
\(=2x+1\)
\(\text{b)Vì f(x)-g(x)+h(x)=0}\)
\(\Rightarrow2x+1=0\)
\(\Rightarrow2x\) \(=0-1=-1\)
\(\Rightarrow\) \(x\) \(=\left(-1\right):2=\dfrac{-1}{2}\)
\(\text{Vậy x=}\dfrac{-1}{2}\text{ thì f(x)-g(x)+h(x)=0}\)
a: \(f\left(x\right)-g\left(x\right)+h\left(x\right)\)
\(=2x^3-2x^2+4x+2x^2-1=2x^3+4x-1\)
b: f(x)-g(x)+h(x)=0
\(\Leftrightarrow2x^3+4x-1=0\)
\(\Leftrightarrow x\simeq0,2428\)
a) f(x) - g(x) + h (x) = x3 - 2x2 + 3x + 1 - (x3 + x - 1 ) + (2x2 - 1 )
= x3 - 2x2 + 3x + 1 - x3 - x + 1 + 2x2 - 1
= (x3 - x3) + ( -2x2 + 2x2) + (3x - x) + (1+1 - 1)
= 2x + 1
b) Đặt 2x + 1 = 0
=> 2x = -1
=> x = -1/2
Cho 2 đa thức f(x) = 2x2+ax+4 và g(x)= x2_5x_b (a,b là hằng)
Tìm các hệ số a,b sao cho f(1)=g(2) và f(-1)=g(5)
Lời giải:
$f(1)=g(2)$
$\Leftrightarrow a+6=-6-b$
$\Leftrightarrow a=-12-b(1)$
$f(-1)=g(5)$
$\Leftrightarrow 6-a=-b$
$\Leftrightarrow a=6+b(2)$
Từ $(1);(2)\Rightarrow -12-b=6+b$
$\Rightarrow b=-9$
$a=6+b=6-9=-3$
Vậy $a=-3; b=-9$
Cho f(x) = x3 − 2x + 1, g(x) = 2x2 − x3 + x −3
a) Tính f(x) + g(x) ; f(x) − g(x).
b) Tính f(x) +g(x) tại x = – 1; x =-2
\(#HaimeeOkk\)
\(a)\)
\(f ( x ) + g ( x ) = ( x ^3 − 2 x + 1 ) + ( 2 x ^2 − x ^3 + x − 3 ) \)
\(f ( x ) + g ( x ) = x ^3 − 2 x + 1 + 2 x ^2 − x ^3 + x − 3 \)
\(f ( x ) + g ( x ) = x ^3 − x ^3 + 2 x ^2 − 2 x + x + 1 − 3 \)
\(f ( x ) + g ( x ) = 2 x ^2 − x − 2\)
\(f ( x ) − g ( x ) = ( x ^3 − 2 x + 1 ) − ( 2 x ^2 − x ^3 + x − 3 ) \)
\(f ( x ) − g ( x ) =x^3- 2 x + 1 −2x^2+x^3-x+3\)
\(f ( x ) − g ( x ) = x ^3 + x ^3 − 2 x ^2 − 2 x − x + 1 + 3 \)
\(f ( x ) − g ( x ) = 2 x ^3 − 2 x ^2 − 3 x + 4\)
\(-----------------------------\)
\(b)\)
Thay \(x=-1\) vào \(f ( x ) + g ( x )\)
\(f ( x ) + g ( x ) = 2 x ^2 − x − 2\)
\(⇒ 2 ( − 1 ) ^2 − ( − 1 ) − 2 = 1\)
Thay \(x=-2\) vào \(f ( x ) + g ( x )\)
\(f ( x ) + g ( x ) = 2 x ^2 − x − 2\)
\(⇒ 2 ( − 2 ) ^2 − ( − 2 ) − 2 = 8\)