Số mol cua 11,2 g CaO la
A/ 0,1 mol
B/ 0,3 mol
C/ 0,2 mol
1) Dung dich X chua 0,4 mol Na+, 0,05 mol Mg2+, x mol SO42- va y mol NO3-. Tong khoi luong cac muoi tan co trong dung dich la 35,8g. Gia tri x,y lan luot la:
A. 0,2 va 0,1 B. 0,3 va 0,1 C. 0,1 va 0,2 D. 0,1 va 0,3
Dùng ĐLBT điện tích:
0,4.1+0,05.2= x.2+ y.1
<=> 2x+y= 0,5 (1)
Mà tổng KL muối bằng 35,8 gam:
=> 23.0,4+24.0,05+x.96+62.y= 35,8
<=> 96x+62y=25,4 (2)
Từ (1), (2) ta lập hpt và giải được:x=0,2 ; y=0,1
=> Chọn A
Tính khối lượng mol trung bình của các hỗn hợp sau:
a. Hỗn hợp gồm 0,1 mol CO2 và 0,2 mol CO
b. Hỗn hợp gồm 0,2 mol N2 và 0,3 mol H2
c. Hỗn hợp gồm 0,1 mol N2; 0,2 mol NO và 0,2 mol N2O
d. Hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe; 0,1 mol Mg và 0,1 mol Al
a, \(\overline{M}=\dfrac{0,1.44+0,2.28}{0,1+0,2}\approx33,33\left(g/mol\right)\)
b, \(\overline{M}=\dfrac{0,2.28+0,3.2}{0,2+0,3}=12,4\left(g/mol\right)\)
c, \(\overline{M}=\dfrac{0,1.28+0,2.30+0,2.44}{0,1+0,2+0,2}=35,2\left(g/mol\right)\)
d, \(\overline{M}=\dfrac{0,2.56+0,1.24+0,1.27}{0,2+0,1+0,1}=40,75\left(g/mol\right)\)
Cách giải nha
Để hòa tan vừa hết 0,1 mol của mỗi oxit FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng dung dịch HCl thì lượng HCl cần dùng lần lượt bằng:
A. 0,2 mol, 0,8 mol và 0,6 mol. B. 0,2 mol, 0,4 mol và 0,6 mol. C. 0,1 mol, 0,8 mol và 0,3 mol. D. 0,4 mol, 0,4 mol và 0,3 mol.
FeO+ 2HCl -> FeCl2+ H2O
=> Cần 0,2 mol HCl
Fe3O4+ 8HCl -> 2FeCl3+ FeCl2+ 4H2O
=> Cần 0,8 mol HCl
Fe2O3+ 6HCl -> 2FeCl3+ 3H2O
=> Cần 0,6 mol HCl
=> chọn A
Cho 1 mol Fe, 0,6 mol Zn tác dụng hết với dung dịch HNO3, sau phản ứng chỉ thu được dung dịch A (chỉ chứa 2 muối) và hỗn hợp khí G gồm ( 0,1 mol N2, 0,2 mol NO, 0,2 mol NO2, 0,3 mol N2O). Số mol HNO3 tham gia phản ứng là
Muối sau pư gồm \(\left\{{}\begin{matrix}Fe\left(NO_3\right)_3:1\left(mol\right)\\Zn\left(NO_3\right)_2:0,6\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
Bảo toàn N: nHNO3 = 5,4 (mol)
3,65g axit clohiđric HCl có số mol phân tử là bao nhiêu? (Cho H = 1; Cl = 35,5)
A.
0,1 mol
B.
0,5 mol
C.
0,01 mol
D.
0,2 mol
24
Thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở (đktc) là bao nhiêu?
A.
33,6 lít.
B.
5,6 lít.
C.
11,2 lít.
D.
6,72 lít.
25
Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong Al2O3 là bao nhiêu? (Cho Al = 27; O = 16)
A.
64,94%
B.
80,94%
C.
52,94%
D.
60,94%
26
Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 160 g/mol. Biết X có thành phần theo khối lượng là: 70% Fe và 30% O. Công thức hóa học của X là
(Cho Fe = 56; O = 16)
A.
Fe3O4
B.
FeO
C.
FeO2
D.
Fe2O3
27
Lưu huỳnh cháy theo sơ đồ phản ứng sau: Lưu huỳnh + khí oxi → khí sunfurơ. Nếu đã có 32g lưu huỳnh cháy và thu được 64g khí sunfurơ thì khối lượng oxi đã tham gia phản ứng là
A.
48g
B.
40g
C.
44g
D.
32g
28
(Cho N = 14; S = 32; C = 12; O = 16)
A.
CO2
B.
NH3
C.
N2
D.
SO2
29
Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Y có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là
A.
YOH.
B.
Y(OH)3 .
C.
Y2OH.
D.
Y(OH)2 .
30
Đốt cháy m gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 16g hợp chất Đồng (II) oxit (CuO). Biết rằng khối lượng đồng tham gia bằng 4 lần khối lượng của oxi tham gia phản ứng. Giá trị của m là?
A.
3,2
B.
1,6
C.
6,4
D.
12,8
Một hỗn hợp X gồm 2 este A, B đơn chức đồng đẳng liên tiếp, khi bị xà phòng hoá cho ra 2 muối của axitcacboxylic và 1 ancol. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để xà phòng hoá este này là 0,3 lit. Xác định CTCT và số mol mỗi este trong hỗn hợp X. Biết rằng khối lượng mX = 23,6 gam và trong 2 axit A, B không có axit nào cho phản ứng tráng gương.
A. 0,1 mol CH3COOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5.
B. 0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol CH3COOC2H5.
C. 0,2 mol CH3COOCH3 và 0,1 mol C2H5COOCH3.
D. 0,2 mol HCOOCH3 và 0,2 mol CH3COOC2H5.
Câu 24.Trong 0,1 mol phân tử khí cacbonic có số mol nguyên tử oxi là
a..0,1 mol b.0,2 mol c. 0,4 mol d. 4 mol
Câu 25. 6, 4 gam khí SO2 quy ra số mol là
a. 0,2 mol b. 0,5 mol c. 0,01 mol d. 0,1 mol
Câu 26. 64 gam khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
a. 89,5 lít b. 44,8 lit c. 22,4 lit d. 11,2 lít
Câu 27. thể tích mol của chất khí phụ thuộc vào
a. nhiệt độ của chất khí b. khối lượng mol chất khí
c. bản chất cùa chất khí d. áp suất chất khí e. cả a,d
Câu 28. 8,8 gam khí cacbonic có cùng số mol với
a. 18 gam nước b. 6,4 gam khí sunfurơ
c. 9 gam nước d. 12,8 gam khí sunfurơ
Câu 29. Cần lấy bao nhiêu gam khí oxi để có số phân tử bằng nửa số phân tử có trong 22 gam CO2
a. 8 gam b. 8,5 gam c. 9 gam d. 16 gam
Câu 30. số mol nguyên tử oxi có trong 36 gam nước là:
a. 1 mol b. 1,5 mol c.2mol d. 2,5 mol
Câu 31. . Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của B đối với oxi là 0,5 . khối lượng mol của A là:
a. 33 b. 34 c. 68 d. 34,5
Câu 32.Một hợp chât X có thành phần gồm hai nguyên tố C và O,biết tỉ lệ khối lượng ủa C và O là 3:8 . Vậy X là công thức nào sau đây:
a.CO4 b. CO3 c. CO2 d. CO
Câu 33. Nếu cho 13 gam kẽm tác dụng hết với axit clohiđric thì thể tích khí H2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
a. 3 lit b. 3,3 lit c. 4,48 lít d. 5,36 lít
Câu 24 : B
n O = 2n CO2 = 0,1.2 = 0,2(mol)
Câu 25 : D
n SO2 = 6,4/64 = 0,1(mol)
Câu 26 : C
n SO2 = 64/64 = 1(mol)
V SO2 = 1.22,4 = 22,4(lít)
Câu 27 : E
Câu 28 : D
Câu 29 A
Câu 30 : C
Câu 31: B
Câu 32 : C
Câu 33 : C
C24 B
C25 D
C26 B
C27 E
C28 D
C29 D
C30 C
C31 B
C32 C
C33 C
Bạn tham khảo nhé!
cho 0,1 mol Al; 0,2 mol Fe; 0,3 mol Zn tac dụng với 0,5 mol AgNO3; 0,6 mol Cu(NO3)2. Tính số mol chất dư còn lại
Câu 1: Tính số mol của: a) 6,72 lít CO2 (đktc) b) 8,8 gam CO2 c) 5,6 gam khí nitơ.
1 point
a) 0,3; b) 0,1; c) 0,4
a) 0,3; b) 0,2; c) 0,1
a) 0,2; b) 0,2; c) 0,1
a) 0,3; b) 0,2; c) 0,2
a) \(n_{CO_2}=\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
b) \(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\left(mol\right)\)
c) \(n_{N_2}=\dfrac{5,6}{28}=0,2\left(mol\right)\)