Số mol cua 11,2 g CaO la
A/ 0,1 mol
B/ 0,3 mol
C/ 0,2 mol
( - Để tính số mol ta có CT: \(n=\dfrac{m}{M}\)
=> \(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Vậy:
Số mol cua 11,2 g CaO là
A/ 0,1 mol
B/ 0,3 mol
C/ 0,2 mol
Số mol cua 11,2 g CaO la
A/ 0,1 mol
B/ 0,3 mol
C/ 0,2 mol
( - Để tính số mol ta có CT: \(n=\dfrac{m}{M}\)
=> \(n_{CaO}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Vậy:
Số mol cua 11,2 g CaO là
A/ 0,1 mol
B/ 0,3 mol
C/ 0,2 mol
Tính khối lượng các nguyên tố s
0,2 mol CuSO4 5,6 lít khí SO2
0,2 mol H2SO4 11,2 lít khí SO3
0,6 mol SO3 4,48 lít khí H2S
0,1 mol Fe2(SO)3 14,2 gam Na2SO4
0,5 mol (NH)2SO4 24 gam MgSO4
Hãy tính khối lượng của:
a) 0,3 mol Fe
b) 0,4 mol Mg
c) 0,2 mol H2O
d) 0,25 mol H2SO4
Cho hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol CO\(_3\) ; 0,1 mol Cl\(_2\) ; 0,2 mol N\(_2\)
a) Tính V hỗn hợp
b) Tính m hỗn hợp
1 tính thể tích khí của các hỗn hợp chất khí sau ở đktc và tính điều kiện thường:
a )0,1 mol CO2 ; 0,2 mol NO2 ; 0,02 mol SO2 và 0,03 mol N2
b) 0,04 mol N2O; 0,015 mol NH3; 0,06 mol H2 ;0,08 mol H2S
2 tính thể tích khí ở đktc của
a )0,5 mol phân tử khí H2 ;0,8 mol phân tử khí O2
B )2 mol CO2 ; 3 mol khí CH4
C) 0,9 m khí N2; 1,5 mol khí H2
Hãy tính:
(a)Khối lượng của hỗn hợp gồm: 0,1 mol Mg và 0,2 mol Ca.
(b) Thể tích của hỗn hợp khí (ở đktc) gồm 2,8 gam N2 và 13,2 gam CO2
Hãy cho biết số nguyên tử hoặc số phân tử có trong nhữg lượng chất sau
a) 0,2 mol nguyên tử Cu ; 0,5 mol nguyên tử Na ; 1,2 mol nguyên tử Mg; 2,5 mol nguyên tửnt S 1,4 mol nguyên tử H ; 0,015mol nguyên tử P
b) 0,23 mol nguyên tử ZnO ; 0,025 mol phân tử H2SO4 ; 1,25 mol phân tử H2O
cần gáp nhé mọi người!!!
Cho hỗn hợp chứa 0,2 mol CH3OH và 0,3 mol C2H5OH tác dụng với Na dư thể tích H2 thoát ra ở đktc là
thể tích đktc của hỗn hợp khí A gồm: 0,1 mol khí SO2; 0,1 mol khí CO; 0,1 mol khí N2