HOC24
Lớp học
Môn học
Chủ đề / Chương
Bài học
Viết pt phản ứng của các oxit với nước, gọi tên các chất tạo thành : Cuo,MgO,Fe2O3,Na2O,CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5
Cho 23,2 gam oxit sắt từ tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch axit clohidric tạo ra hỗn hợp muối sắt ( 2 la mã ) clorua , sắt ( 3 la mã ) clorua và nước
1. Viết pt phản ứng
2. Tính nồng độ CM ( Cm ) của muối tạo thành
3. Tính V đã dùng
Cho 16 gam đồng oxit tác dụng vừa đủ với 500 gam dung dịch axit sunfuric a%
2. Tính nồng độ % của dung dịch tạo thành
3. Tính a
Cho 4,48 lít khí cacbonic tác dụng với V ml dung dịch xút 1M
2. Tính nồng độ CM ( Cm ) của chất tạo thành
3. Tính V
\(A=\frac{\sqrt{x}+5}{\sqrt{x}-1}\)
\(B=\frac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}-1}\)
Tìm x để P = 1/3 biết P = B : A
\(A=\frac{x-21}{x-6\sqrt{x}+5}+\frac{1}{\sqrt{x}-1}+\frac{1}{5-\sqrt{x}}\)
Rút gọn A
Phiền mọi người giải giúp mình ,mình cần gấp . Cảm ơn
Tính khối lượng các nguyên tố s
0,2 mol CuSO4 5,6 lít khí SO2
0,2 mol H2SO4 11,2 lít khí SO3
0,6 mol SO3 4,48 lít khí H2S
0,1 mol Fe2(SO)3 14,2 gam Na2SO4
0,5 mol (NH)2SO4 24 gam MgSO4
Tính số phân tử của các chất có trong các lượng chất
9 kg đường
1,2 tấn đá vôi CaCO3
5,6 lít khí hidro
11,2 lít khí cacbonic 4,48 khí nito
\(\)
12 gam \(Fe_2\left(SO_4\right)_3....\)
Tính số phân tử của các chất có trong lượng chất sau
0,6 mol lưu huỳnh
0,1 gam \(Fe_3O_4\)
0,6 mol CuS\(O_4\)
1,8 kg nước
5,6 tấn CaO