Viết các PT điều chế trực tiếp
a) Cu--->CuCl2(3 cách)
1. Viết PT điều chế HCl (khí hidro clorua) trong phòng thí nghiệm
2. Viết PT điều chế HCl (khí hidro clorua) trong công nghiệp?
3. Viết PT điều chế nước gia-vel từ muối ăn (NaCl) và nước?
4. Viết PT điều chế nước clorua vôi từ Ca(OH)2 và Cl2?
5. Viết PT điều chế kali clorat từ KOH và Cl2?
6. Viết PT điều chế Clo trong phòng thí nghiệm
7. Viết PT điều chế Clo trong công nghiệp?
8. Viết PT điều chế hidro florua từ CaF2 và H2SO4đ ?
9. Viết PT điều chế trực tiếp Br2 từ NaBr?
10. Viết PT điều chế trực tiếp I2 từ NaI?
1. \(NaCl+H_2SO_4\rightarrow NaHSO_4+HCl\)
2. Khí HCl thu được trong quá trình điều chế axit HCl
3. \(2NaCl+2H_2O\rightarrow H_2O+2NaOH+Cl_2\)
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
4. \(Ca\left(OH\right)_2+Cl_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
5. \(6KOH+3Cl_2\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
6. \(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
7.\(2NaCl+2H_2O\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2O\)
8.\(H_2SO_4+CaF_2\rightarrow CaSO_4+HF\)
9. \(NaBr\rightarrow Na+\frac{1}{2}Br_2\)
10.\(NaI\underrightarrow{^{đpnc}}Na+\frac{1}{2}I_2\)
Viết 3 PT phản ứng điều chế trực tiếp Axit axentic
Bài 1: Từ cc chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế: a)Dd FeCl2. b)Dd CuCl2. c)Khí CO2. d)Cu kim loại. Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH. Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế: a)Dd NaOH. b)Dd Ba(OH)2. c)BaSO4. d)Cu(OH)2. e)Fe(OH)2
Bài 1 :
$a) Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$b) Cu(OH)_2 + 2HCl \to CuCl_2 + 2H_2O$
$c) Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$
$d) CuCl_2 + Fe \to FeCl_2 + Cu$
Bài 2 :
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
cho các chất sau h2o,hcl,c,cu,kmno4,p,zn. viết pthh điều chế cucl2,o2,h2,h3po4,co2
- Điều chế H2, O2:
\(2H_2O\overset{điện.phân}{--->}2H_2+O_2\)
- Điều chế CuCl2:
\(2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)
\(CuO+2HCl--->CuCl_2+H_2O\)
- Điều chế H3PO4:
\(4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
- Điều chế CO2:
\(C+O_2\overset{t^o}{--->}CO_2\)
Viết pthh các phản ứng điều chế zncl2, fecl2, cucl2 từ:
- Kim loại: zn, fe, cu
- oxit: zno, feo, cuo
- hidroxit: zn(oh)2, fe(oh)2, cu(oh)2
- Kim loại :
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Cu+2FeCl_3\rightarrow CuCl_2+2FeCl_2\)
- Oxit :
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
- Hidroxit :
\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(Zn+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}ZnCl_2\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\uparrow\)
\(Cu+Cl_2\xrightarrow[]{t^o}CuCl_2\)
\(ZnO+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2O\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(Zn\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow ZnCl_2+2H_2O\)
\(Fe\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow FeCl_2+2H_2O\)
\(Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Cho các chất Fe2O3 ,S,Cu, H2O ,fe304 ,KClO3 ,dung dịch HCl và xúc tác .Hãy viết phương trình phản ứng hóa học điều chế các chất sau ghi rõ điều kiện nếu có a,H2 b, SO4 c,CuSO4 d,CuCl2
a)
2H2O-đp>2H2+O2
b) SO4 ??
c)
2KClO3-to>2KCl+3O2
S+O2-to>SO2
SO2+O2-to, V2O5>SO3
SO3+H2O->H2SO4
2Cu+O2-to>2CuO
CuO+H2SO4->CuSO4+H2O
d) KClO3 + 6HCl → 3Cl2 + KCl + 3H2O
Cl2+Cu-to>CuCl2
2H2O -> (điện phân) 2H2 + O2
2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2
S + O2 -> (t°) SO2
2SO2 + O2 -> (t°, V2O5) 2SO3
SO3 + H2O -> H2SO4
Cu + H2SO4 (đặc nóng) -> CuSO4 + H2
2Cu + O2 -> (t°) 2CuO
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
giúp m câu này nha
Bài 1: Từ quạng pirit sắt, nước biển và ko khí. Viết phương trình điều chế FeCl2, Fecl3, FeSO4, Fe(OH)2, Na2SO3, NaHSO4
Bài 2 : Phân đạm hai lá có CTHH là NH4NO3 và phân đamj urê có CTHH là (NH2)2CO. Viết các PTPƯ điều chế 2 phân đạm ns trên từ ko khí nước và đá vôi
Bài 3: Từ hỗn hợp chất rắn
Cu(OH).MgO.FeS. Viết các PTPUW điều chế Cu
Bài 4: a, Hãy kể tên các loại sắt quan trọng trong tự nhiên.Trong các loaijn quăng đó có 2 quạng ko phải quặng oxit, nung nóng hai quăng này thu được hai chất khí A và B. Viết các PT điều chế, nêu các cách nhận biết A và B ( phương pháp hóa học)
b, Từ một quặng bất kì trên hãy viết các PTPUW điều chế Fe(OH)2 và Fe(OH)3
điều chế FeCl2
2NaCl + 2H2O=> 2NaOH + H2 + Cl2
H2 + Cl2 => 2HCl
FeS2 + 2HCl=> FeCl2 + H2S+S
điều chế FeCl3
2FeCl2 + Cl2 => 2FeCl3
điều chế FeSO4
4FeS2 + 11O2=>2Fe2O3 + 8So2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O=> H2SO4
FeS2 + H2SO4 => FeSO4 + H2S + S
điều chế Fe(OH)2
FeSO4+ 2NaOH=> Na2SO4 + Fe(OH)2
điều chế Na2SO3
2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
điều chế NaHSO4
2NaOH + H2SO4=> Na2SO4 + 2H2O
a, Viết 7 pthh trực tiếp điều chế ra : Ag, Fe , Mg
b, Viết 10 pthh trực tiếp điều chế ra muối sắt (III)
c, Viết 6 pthh trực tiếp điều chế ra CH3COOH
d, Từ quặng đolomit , quặng pirit , Mg , H2O , than cốc , cát và các điều kiện cần thiết khác , hãy viết các pthh của các pư điều chế : CaCO3 , CaSiO3 , Fe2(SO4)3 , Si
a) - Ag
Ag2O + CO -to-> Ag + CO2
3AgNO3 + Al --> Al(NO3)3 + 3Ag
2AgCl-to phòng-> 2Ag + Cl2
FeCl2 + 2AgNO3 --> 2AgCl + Ag + Fe(NO3)3
Fe(NO3)2 + AgNO3 --> Fe(NO3)3 + Ag
Ag2O + C6H12O6 -NH3-> 2Ag + C6H12O7
Ag2S + O2 -to-> 2Ag + SO2
- Fe
FeCl2 -đpdd-> Fe + Cl2
FeO + H2 -to-> Fe + CO2
2Al + 3FeSO4 --> Al2(SO4)3 + 3Fe
Fe2(SO4)3 + H2O -đpdd-> 2Fe + 3H2SO4 + 3/2O2
FeS-to, chân không-> Fe + S
FeCl2 + H2 \(\underrightarrow{>500^oC}\) Fe + 2HCl
4FeO \(\underrightarrow{500\rightarrow700^oC}\)Fe + Fe3O4
- Mg
MgCl2 -đpnc-> Mg + Cl2
MgO +C \(\underrightarrow{2000^oC}\)Mg + CO2
2Na + MgCl2 --> Mg + 2NaCl
2CaO + 2MgO + FeSi \(\underrightarrow{1500^oC}\)Fe + 2Mg + Ca2SiO4
Mg3N2 \(\underrightarrow{700\rightarrow1500^oC}\)3Mg + N2
2K + MgBr --> 2KBr + Mg
MgO + Be \(\underrightarrow{1075^oC}\)Mg + BeO
b)
2Fe + 3Cl2 -to-> 2FeCl3
2FeCl2 + Cl2 --> 2FeCl3
6FeSO4 + 3Cl2 --> 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
Fe2O3 + 6HCl --> 2FeCl3 + 3H2O
3FeCl2 + KNO3 + 4HCl -to-> FeCl3 + NO + KCl + 2H2O
3BaCl2 + Fe2)SO4)3 --> 2FeCl3 + 3BaSO4
Fe(OH)3 + 3HCl --> FeCl3 + 3H2O
9Fe(NO3)2 + 12HCl --> 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 3NO + 6H2O
4FeCl2 + 4HCl + O2 --> 4FeCl3 + 2H2O
3FeCl2 + 4HNO3 --> Fe(NO3)3 + 2FeCl3 + NO + 2H2O
c)
C2H5OH + O2 -mg-> CH3COOH + H2O
2CH3CHO + O2 -to, Mn2+-> 2CH3COOH
2C4H10 + 5O2 -to, Mn2+-> 4CH3COOH + 2H2O
(CH3COO)2Ca + H2SO4 --> CaSO4 + 2CH3COOH
CH3COOC2H5 + H2O <-H+,to-> C2H5OH + CH3COOH
CH3COONa + HCl --> CH3COOH + NaCl
Dạng 3: ĐIỀU CHẾ.
Bài 1: Từ các chất: Fe, Cu(OH)2, HCl, Na2CO3, hãy viết các PTHH điều chế:
a) Dd FeCl2. b) Dd CuCl2. c) Khí CO2. d) Cu kim loại.
Bài 2: Từ các chất: CaO, Na2CO3 và H2O, viết PTHH điều chế dd NaOH.
Bài 3: Từ những chất: Na2O, BaO, H2O, dd CuSO¬4, dd FeCl2, viết các PTHH điều chế:
a) Dd NaOH. b) Dd Ba(OH)2. c) BaSO4. d) Cu(OH) e) Fe(OH)2
Bài 1: \(a,Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b,Cu\left(OH\right)_2+2HCl\rightarrow CuCl_2+2H_2O\)
\(c,Na_2CO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+CO_2+H_2O\)
\(d,Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^0}CuO+H_2O\)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
Tham khảo