Viết phương trình biểu diễn sự oxi hóa của các chất sau:Al,K,Cu,Na
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chấy của oxi với các đơn chất : Photpho P, đồng Cu, sắt Fe. Biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt là : P205,CuO, Fe3O4. Gọi tên các sản phẩm .
GIÚP MÌNH GẤP
4P+5O2➞(to)2P2O5
2Cu+O2➞(to)2CuO
3Fe+2O2➞(to)Fe3O4
P2O5:điphotphopentaoxit
CuO:đồng(II)oxit
Fe3O4:oxit sắt từ
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\xrightarrow[]{t^o}2P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit
\(2Cu+O_2\xrightarrow[]{t^o}2CuO\) : đồng oxit
\(3Fe+2O_2\xrightarrow[]{t^o}Fe_3O_4\) : Oxit sắt từ
\(4K+O_2\underrightarrow{t^0}2K_2O\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^0}2CuO\)
\(2Zn+O_2\underrightarrow{t^0}2ZnO\)
\(C_3H_8+5O_2\underrightarrow{t^0}3CO_2+4H_2O\)
\(C_5H_{10}+\dfrac{15}{2}O_2\underrightarrow{t^0}5CO_2+5H_2O\)
\(C_2H_5OH+3O_2\underrightarrow{t^0}2CO_2+3H_2O\)
viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong Oxi của các chất: C, P, H2, Al, Mg, C2H2. gọi tên sản phẩm.
PTHH | Tên gọi sản phẩm |
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\) | cacbon đioxit |
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) | điphotpho pentaoxit |
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) | nước |
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) | nhôm oxit |
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\) | magie oxit |
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\) | cacbon đioxit và nước |
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự biến hoá sau và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào ?
a) K K2O KOH b) P P2O5 H3PO4 c) Cu CuO CuSO4
d) Na NaOH e) H2 → H2O → H2SO4 → H2 → Fe → FeCl2
a)
\(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\) (pư hóa hợp)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\) (pư hóa hợp)
b)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) (pư hóa hợp)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)(pư hóa hợp)
c)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) (pư hóa hợp)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\) (pư trao đổi)
d)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\) (pư thế)
e)
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) (pư hóa hợp)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (pư hóa hợp)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\) (pư thế)
\(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\) (pư oxi hóa-khử)
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\) (pư thế)
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, photpho, hiđro, nhôm biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học là CO2, P2O5, H2O, Al2O3. Hãy gọi tên các chất tạo thành.
C + O2 CO2. Cacbon đioxit.
4P + 5O2 2P2O5. Điphotpho pentaoxit.
2H2 + O2 2H2O. Nước.
4Al + 3O2 2Al2O3. Nhôm oxit.
Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, photpho, hidro, nhôm biết rằng sản phẩm lần lượt là những hợp chất có công thức hóa học: CO2, P2O5, H2O, Al2O3. Hãy gọi tên các sản phẩm.
\(C+O_2\underrightarrow{t^0}CO_2\) ( Cacbon dioxit)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)( Diphotpho pentaoxit)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^0}H_2O\) ( Nước hay dihidro monooxit)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\) ( Nhôm oxit)
C + O2 --to--> CO2 (Khí cacbonic)
4P + 5O2 --tO--> 2P2O5 (đi photpho pentaoxit)
H + O2 --to--> H2O (Nước)
4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3 (Nhôm oxit)
Bài 1: Viết các phương trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon, photpho, hiđro, nhôm biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt có công thức hóa học là CO2, P2O5, H2O, Al2O3. Hãy gọi tên các chất tạo thành.
Bài 8: Để chuẩn bị cho buổi thí nghiệm thực hành của lớp cần thu 20 lọ khí oxi, mỗi lọ có dung tích 100ml.
a) Tính khối lượng kali pemanganat phải dùng, giả sử khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn và hao hụt 10%?
b) Nếu dùng kali clorat có thêm một lượng nhỏ MnO2 thì lượng kali clorat cần dùng là bao nhiêu? Viết phương trình phản ứng và chỉ rõ điều kiện phản ứng.
Bài 8:
\(V_{O_2}=20.100=2000\left(ml\right)=2\left(l\right)\\ a,PTHH:2KMnO_4\rightarrow\left(t^o\right)K_2MnO_4+MnO_2+O_2\\ n_{O_2}=\dfrac{2}{22,4}=\dfrac{5}{56}\left(mol\right)\\ n_{O_2\left(p.ứ\right)}=\dfrac{5}{56}.90\%=\dfrac{9}{112}\left(mol\right)\\ n_{KMnO_4\left(dùng\right)}=\dfrac{9}{112}.2=\dfrac{9}{56}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4}=\dfrac{9}{56}.158=\dfrac{711}{28}\left(g\right)\\ b,2KClO_3\rightarrow\left(t^o,xt\right)2KCl+3O_2\\ n_{KClO_3}=\dfrac{2}{56}.\dfrac{2}{3}=\dfrac{1}{42}\left(mol\right)\\ m_{KClO_3}=122,5.\dfrac{1}{42}=\dfrac{35}{12}\left(g\right)\)
Bài 1:
\(C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\)
Tên sản phẩm: Cacbon dioxit/ Khí cacbonic
\(4P+5O_2\rightarrow\left(t^o\right)2P_2O_5\)
Tên sản phẩm: Điphotpho pentaoxit
\(2H_2+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2H_2O\)
Tên sản phẩm: Nước
\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)
Tên sản phẩm: Nhôm oxit
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của oxi với các đơn chất : Lưu huỳnh S, nhôm AL ,magie Mg .Biết rằng sản phẩm là những hợp chất lần lượt là : SO2, AL2O3 ,MgO . Gọi tên các sản phẩm .
GIÚP MÌNH GẤP MỌI NGƯỜI ƠI !
HELP ME
S.O.S
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ 4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
Đọc tên sản phẩm:
SO2 : Lưu huỳnh dioxit
Al2O3: Nhôm oxit
MgO: Magie oxit
Viết phương trình hoá học biểu diễn sự oxi hoá các chất sau: Khí metan C H 4