1.Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a)275 : 813
b)274 : 8110
2.So sánh
a)920 và 2713
b)540 và 62010
3.Tìm STN n:
9 < 3n < 81
Viết thương sau dưới dạng lũy thừa:
a)275 : 813
b)59 : 813
MIK SỬA LẠI ĐỀ CÂU B
a) \(27^5:81^3=\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:\left(3^4\right)^3=3^9:3^{12}=3^{-3}\)
a) \(\left(3^3\right)^5:\left(3^4\right)^3\)
= \(3^{15}:3^{12}\)
= \(3^3\)
a) \(27^5:81^3=3^{15}:3^{12}=3^3\)
b) \(3^9:81^3=3^9:3^{12}=\dfrac{1}{3^3}=\left(\dfrac{1}{3}\right)^3\)
1.Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
a)275 : 813
b)274 : 8110
2.So sánh
a)920 và 2713
b)540 và 62010
3.Tìm STN n:
9 < 3n < 81
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
a) \(2^{36}\)
b) \(3^{30}\)
c) \(3^9\)
d) \(2^{18}\)
a) 48.220=(22)8.220=216.220=236
b) 912.272=(32)12.(33)2=324.36=330
c) 36.32.3=39
d) 45.162=(22)5.(24)2=210.28=218
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8};\)
b)\({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}}\)
a) \(\frac{6}{5}.{\left( {1,2} \right)^8} = 1,2.{(1,2)^8} = {(1,2)^{1 + 8}} = {(1,2)^9}\)
b) \({\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:\frac{{16}}{{81}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^7}:{\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^2} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^{7 - 2}} = {\left( {\frac{{ - 4}}{9}} \right)^5}\)
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a) \(\text{5.5.5.5;}\) b) \(\text{9.9.9.9.9.9.9;}\)
c) \(\text{7.7.7.7.7; }\) d) \(a.a.a.a.a.a.a.a.\)
\(a.\) \(5\cdot5\cdot5\cdot5=5^4\)
\(b.\) \(9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot9=9^7\)
\(c.\) \(7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7=7^5\)
\(d.\) \(a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a=a^8\)
.a. 5⋅5⋅5⋅5=5^4
.b. 9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9⋅9=9^7
.c. 7⋅7⋅7⋅7⋅7=7^5
d. a⋅a⋅a⋅a⋅a⋅a.a.a=a^8
5.5.5.5 ta đc 54
9.9.9.9.9.9.9 ta đc 97
7.7.7.7.7 ta đc 75
a.a.a.a.a.a.a.a ta đc a8
viết các số sau về dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên:125;27;64;1296;1024;2401;43;8;25.125
tìm n là số tự nhiên,biết
2n=16 3n=81 2n-1=64 3n+2=27.81 25.5n-1=625
2n.8=128 3.5n=375 (3n)2=729 81≤3n≤729 (2n-1)4=81
(n-2)3=125 (n-1)5=32.243
bài khó quá ,giúp mình với
1. (Mình đưa nó về thừa số nguyên tố nha, cái nào ko đc thì thôi)
125 = 53; 27 = 33; 64 = 26; 1296 = 64; 1024 = 210; 2401 = 74; 43 = 64; 8 = 23; 25.125 = 3125 = 55.
2.
2n = 16 =) n = 4. 3n = 81 =) n = 4. 2n-1 = 64 =) n = 7. 3n+2 = 27.81 =) n = 5. 25.5n-1 = 625 =) n = 3.
2n.8 = 128 =) n = 4. 3.5n = 375 =) n = 3. (3n)2 = 729 =) n = 3. 81 ≤ 3n ≤ 729 =) n = 4; 5; 6.
\(125=5^3;27=3^3;1296=36^2=6^4=2^4.3^4;1024=32^2=2^{10};2401=49^2=7^4;4^3=2^6;8=2^3;25.125=5^2.5^3=5^5\)
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4 8 . 220 b) 9 12 . 275 . 814d) 2520. 1254 d) x7. x4 .x3\(a,4^8.2^{20}=\left(2^2\right)^8.2^{20}=2^{16}.2^{20}=2^{16+20}=2^{36}\\ b,9^{12}.27^5.81^4=\left(3^2\right)^{12}.\left(3^3\right)^5.\left(3^4\right)^4=3^{24}.3^{15}.3^{16}=3^{24+15+16}=3^{55}\\ d,25^{20}.125^4=\left(5^2\right)^{20}.\left(5^3\right)^4=5^{40}.5^{12}=5^{40+12}=5^{52}\\ d,x^7.x^4.x^3=x^{7+4+3}=x^{14}\)
a: 4*8*2^20=2^2*2^3*2^20=2^25
b: 9^12*27^5*81^4=3^24*3^15*3^16=3^55
c: 25^20*125^4=5^40*5^12=5^52
d: =x^(7+4+3)=x^14
Bài 1: So sánh hai lũy thừa:
a) 5 mũ 36 và 11 mũ 24 ; b) 3 mũ 2n và 2 mũ 3n ( n thuộc N*)
c) 5 mũ 23 và 6.5 mũ 22
Bài 2: Tìm x:
a) 2 mũ x - 15 = 17 ; b) (7x - 11)mũ 3 = 2 mũ 5 . 5 mũ 2
c) x mũ 10 = 1 mũ x ; d) x mũ 10 = x
e) (2x - 15) mũ 5 = ( 2x -15) mũ 3
Mình đang gấp lắm
Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a)\({2^m}{.2^n}\) b)\({3^m}:{3^n}\) với \(m \ge n\)
a) \({2^m}{.2^n}=\underbrace {2.2 \ldots .2}_{m{\rm{ }}}{\rm{ }}.\underbrace {2.2 \ldots .2}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }}\) = 2m+n
b) \({3^m}:{3^n}=(\underbrace {3.3 \ldots .3}_{m{\rm{ }}}{\rm{ }}):(\underbrace {3.3 \ldots .3}_{n{\rm{ }}}{\rm{ }})\) = 3m-n với \(m \ge n\)